Created with Raphaël 2.1.21326548791011121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 覧

Hán Việt
LÃM
Nghĩa

Xem, quan sát


Âm On
ラン
Âm Kun
み.る

Đồng âm
LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết LÂM Nghĩa: Ngọc lâm Xem chi tiết LAM Nghĩa: Cơn bão, giông tố Xem chi tiết LẪM Nghĩa:  Lẫm liệt Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết GIÁM Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết THIẾU Nghĩa: Trông, ngắm từ xa, lườm Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết
覧
  • ô thần nằm xem triển lãm
  • Triển lãm đi xem người nằm ngang cầm khiên
  • 1 người thần nằm xem triển lãm
  • Ô thần nằm 1 mình giương mắt xem triển LÃM
  • Đi XEM TRIỂN lãm tượng MỘT ông THẦN NẰM ngang
  • Quan sát 2 đứa Bầy tôi (thần) làm việc
  1. Tục dùng như chữ lãm .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちらんひょう bảng kê; danh sách; bảng
ないらん Việc xem xét một cách bí mật; việc xem xét một cách không chính thức
はくらんかい hội chợ; hội chợ triển lãm; Triển lãm
かいらん chuyền quanh để xem; chuyền tay; chuyền cho nhau xem; xem
かいらんばん bản thông báo chuyển đi từng nhà
Ví dụ âm Kunyomi

ごらん LÃMNhìn
ごらん NGỰ LÃMNhìn
きらん QUÝ LÃMSự quan sát của quý bạn (mang ý nghĩa kính trọng)
いちらん NHẤT LÃMNhìn thoáng qua
便 べんらん TIỆN LÃMSách tra cứu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa