- ô thần nằm xem triển lãm
- Triển lãm đi xem người nằm ngang cầm khiên
- 1 người thần nằm xem triển lãm
- Ô thần nằm 1 mình giương mắt xem triển LÃM
- Đi XEM TRIỂN lãm tượng MỘT ông THẦN NẰM ngang
- Quan sát 2 đứa Bầy tôi (thần) làm việc
- Tục dùng như chữ lãm 覽 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一覧表 | いちらんひょう | bảng kê; danh sách; bảng |
内覧 | ないらん | Việc xem xét một cách bí mật; việc xem xét một cách không chính thức |
博覧会 | はくらんかい | hội chợ; hội chợ triển lãm; Triển lãm |
回覧 | かいらん | chuyền quanh để xem; chuyền tay; chuyền cho nhau xem; xem |
回覧板 | かいらんばん | bản thông báo chuyển đi từng nhà |
Ví dụ âm Kunyomi
ご 覧 | ごらん | LÃM | Nhìn |
御 覧 | ごらん | NGỰ LÃM | Nhìn |
貴 覧 | きらん | QUÝ LÃM | Sự quan sát của quý bạn (mang ý nghĩa kính trọng) |
一 覧 | いちらん | NHẤT LÃM | Nhìn thoáng qua |
便 覧 | べんらん | TIỆN LÃM | Sách tra cứu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|