- Qua loa 咼 là biểu thị 礻 của tai hoạ 禍
- Tai hoạ ấp đến khi qua đền
- Chị Thị đã Qua đc tai Họa trời dáng
- Đi qua bọn người nê thì gặp tai hoạ về mùi hôi
- Tai HOẠ đầu lâu xảy ra khi ngôi ĐỀN tuyên bố
- Tai vạ. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Họa phúc hữu môi phi nhất nhật 禍 HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết 福 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 媒 MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 一 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết (Quan hải 關 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
惨禍 | さんか | thảm khốc |
戦禍 | せんか | những thiệt hại; những tàn phá do chiến tranh |
災禍 | さいか | tai hoạ |
禍根 | かこん | tai ương; thảm họa; ảnh hưởng xấu |
禍福 | かふく | hạnh phúc và bất hạnh; sung sướng và tai ương; phúc họa; họa phúc |
Ví dụ âm Kunyomi
禍 の府 | わざわいのふ | HỌA PHỦ | Tai nạn |
禍 因 | わざわいいん | HỌA NHÂN | <CHTRị> Hạ nghị viện |
禍 源 | わざわいげん | HỌA NGUYÊN | Nguồn (của) vận rủi |
風雨の 禍 | ふううのわざわい | PHONG VŨ HỌA | Tai hoạ gây ra bởi cơn gió và mưa |
口は 禍 の元 | くちはわざわいのもと | Cái miệng hại cái thân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
兵 禍 | へいか | BINH HỌA | Sự tàn phá của chiến tranh |
惨 禍 | さんか | THẢM HỌA | Thảm khốc |
戦 禍 | せんか | CHIẾN HỌA | Những thiệt hại |
災 禍 | さいか | TAI HỌA | Tai hoạ |
白 禍 | しろか | BẠCH HỌA | Tai họa do sự bành trướng của người da trắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|