- THẦN thái của MIỆNG thể hiện rõ trên MÔI
- Thần thái của khuôn miệng chính là nằm ở môi
- Mồm của con rồng cũng có môi
- Rồng thần khoe môi
- Miệng rồng thần thái ở đôi môi
- Tục dùng như chữ thần 脣 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上唇 | うわくちびる じょうしん | môi trên |
下唇 | かしん | môi dưới |
兎唇 | としん | Tật sứt môi trên; tật hở hàm ếch |
口唇 | こうしん | môi; mép; miệng |
口唇裂 | こうしんれつ | Tật sứt môi |
Ví dụ âm Kunyomi
上 唇 | うわくちびる | THƯỢNG THẦN | Môi trên |
下 唇 | したくちびる | HẠ THẦN | Môi dưới |
陰 唇 | かげくちびる | ÂM THẦN | Môi âm hộ |
唇 が開く | くちびるがあく | THẦN KHAI | Hở môi |
紅い 唇 | あかいくちびる | HỒNG THẦN | Môi hồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 唇 | かしん | HẠ THẦN | Môi dưới |
兎 唇 | としん | THỎ THẦN | Tật sứt môi trên |
口 唇 | こうしん | KHẨU THẦN | Môi |
唇 音 | しんおん | THẦN ÂM | Âm môi |
朱 唇 | しゅしん | CHU THẦN | Đôi môi đỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|