Kanji 膜
Đồng âm
無
VÔ, MÔ
Nghĩa: Không có
Xem chi tiết
模
MÔ
Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ
Xem chi tiết
母
MẪU, MÔ
Nghĩa: Mẹ, người mẹ
Xem chi tiết
幕
MẠC, MỘ, MÁN
Nghĩa: Màn, rèm
Xem chi tiết
募
MỘ
Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời
Xem chi tiết
暮
MỘ
Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống
Xem chi tiết
毛
MAO, MÔ
Nghĩa: Lông
Xem chi tiết
墓
MỘ
Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ
Xem chi tiết
慕
MỘ
Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ
Xem chi tiết
某
MỖ
Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định
Xem chi tiết
撫
PHỦ, MÔ
Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô.
Xem chi tiết
无
VÔ, MÔ
Nghĩa: Không
Xem chi tiết
万
VẠN, MẶC
Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều
Xem chi tiết
黙
MẶC
Nghĩa: Im lặng, lặng yên
Xem chi tiết
冒
MẠO, MẶC
Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu
Xem chi tiết
墨
MẶC
Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico
Xem chi tiết
漠
MẠC
Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn
Xem chi tiết
- TRĂNG lên, mô CỎ biến thành màng bao phủ MẶT TRỜI LỚN
- Trăng (月) Cỏ (艹) mỏng manh ven đường sao với được Mặt Trời (日) vĩ ĐẠI (大)
- Mô hình mặt trăng lớn gấp 20 lần mặt trời !
- Mô hình mặt Trăng Lớn gấp Hai mươi lần Màng mặt Trời.
- Trăng lên cỏ hoa hàng ngày như bọc thêm màng giác MẠC
- Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. Như nhãn mô
眼
NHÃN
Nghĩa: Con mắt, ánh mắt
Xem chi tiết
膜
MÔ, MẠC
Nghĩa: Màng, da
Xem chi tiết
màng mắt, nhĩ mô
耳
膜
MÔ, MẠC
Nghĩa: Màng, da
Xem chi tiết
màng tai, v.v.
- Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là mô cả.
- Mô bái
膜
MÔ, MẠC
Nghĩa: Màng, da
Xem chi tiết
拜
quỳ dài mà lạy.
- Cũng có âm là mạc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
内膜 | ないまく | Màng trong |
処女膜 | しょじょまく | màng trinh |
横隔膜 | おうかくまく | cơ hoành |
粘膜 | ねんまく | niêm mạc |
結膜 | けつまく | kết mạc |
Ví dụ âm Kunyomi
偽
膜
| ぎまく | NGỤY MÔ | Màng sai |
塗
膜
| とまく | ĐỒ MÔ | Màng sơn |
皮
膜
| ひまく | BÌ MÔ | Màng mỏng |
被
膜
| ひまく | BỊ MÔ | Bao phim con nhộng |
間
膜
| ままく | GIAN MÔ | Dây chằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|