- Công viên có nuôi con khỉ lợn
- Công viên (袁) có nuôi con khỉ (vượn) (猿) đầu chó (犭)
- Khỉ đầu chó mặc y phục của người nhưng miệng đầy đất cát
- Ở công viên con chó nuôi con khỉ
- Viên nuôi chó và lại thêm 1 con KHỈ
- Con vượn. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm 猿 VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết 鶴 HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết 蕭 Nghĩa: Xem chi tiết 條 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 匪 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞 KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết 人 畫 崑 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 圖 Nghĩa: Xem chi tiết ) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尾長猿 | おながさる | khỉ sóc |
手長猿 | てながざる | vượn tay dài |
日本猿 | にほんざる | Loài khỉ Nhật Bản |
狐猿 | きつねざる | vượn cáo |
猿知恵 | さるじえ | sự khôn vặt; sự láu lỉnh |
Ví dụ âm Kunyomi
見 猿 | みさる | KIẾN VIÊN | Thấy (xem) - không phải là con khỉ |
猿 真似 | さるまね | VIÊN CHÂN TỰ | Sự bắt chước thiếu suy nghĩ |
猿 知恵 | さるじえ | VIÊN TRI HUỆ | Sự khôn vặt |
猿 股 | さるまた | VIÊN CỔ | Quần cộc |
聞か 猿 | きかさる | VĂN VIÊN | Nghe thấy - không phải là con khỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
猿 臂 | えんぴ | VIÊN | Cánh tay dài (như tay khỉ) |
野 猿 | やえん | DÃ VIÊN | Dạ yến |
三 猿 | さんえん | TAM VIÊN | Những ba con khỉ khôn ngoan mà không nhìn thấy và nghe thấy và nói tội lỗi |
犬 猿 | けんえん | KHUYỂN VIÊN | Sự mệt mỏi |
猿 人 | えんじん | VIÊN NHÂN | Vượn người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|