- Con sâu màu trắng có 2 chân dung mao khá đẹp
- Con sâu không chân đến thời kì chuyển sang màu trắng là sẽ có chân đi được.
- Con sâu không có chân (豸) phải đứng nhìn kỹ mới thấy mặt nó như dung mạo con người.
- Con sâu chân trắng có dung mạo đẹp
- 皃 (thể hiện hình dạng từ đầu đến 2 chân) của con hổ 豸
- Dáng mặt. Như tuyết phu hoa mạo 雪 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết 膚 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết 花 貌 MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết da như tuyết, mặt như hoa.
- Bề ngoài. Như mạo vi cung kính 貌 MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 恭 CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết bề ngoài làm ra bộ cung kính.
- Lễ mạo 禮 貌 MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết dáng cung kính.
- Sắc mặt.
- Một âm là mộc. Vẽ hình người hay vật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
体貌 たいぼう sự xuất hiện | ||
変貌 へんぼう sự biến hình; sự biến dạng | ||
容貌 ようぼうdung mạo | ||
美貌 びぼうđẹp mắt | ||
風貌 ふうぼう vẻ bề ngoài; tướng mạo | ||
変貌する へんぼう biến hình; biến dạng | ||
美貌の虜になる びぼうのとりこになる trở thành nô lệ của sắc đẹp |
Ví dụ âm Kunyomi
顔 貌 | かおかたち | NHAN MẠO | Có đặc tính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
美 貌 | びぼう | MĨ MẠO | Đẹp mắt |
体 貌 | たいぼう | THỂ MẠO | Sự xuất hiện |
全 貌 | ぜんぼう | TOÀN MẠO | Toàn bộ câu chuyện |
変 貌 | へんぼう | BIẾN MẠO | Sự biến hình |
変 貌 する | へんぼう | BIẾN MẠO | Biến hình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|