Created with Raphaël 2.1.21324586791011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 貌

Hán Việt
MẠO, MỘC
Nghĩa

Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc.


Âm On
ボウ バク
Âm Kun
かたち かたどる

Đồng âm
MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết MẠO Nghĩa: Mũ, nón Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết MÃO Nghĩa:  Sao Mão (một trong Nhị thập bát tú) Xem chi tiết MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết HIỂN Nghĩa: Rõ, sáng, vẻ vang Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết
貌
  • Con sâu màu trắng có 2 chân dung mao khá đẹp
  • Con sâu không chân đến thời kì chuyển sang màu trắng là sẽ có chân đi được.
  • Con sâu không có chân (豸) phải đứng nhìn kỹ mới thấy mặt nó như dung mạo con người.
  • Con sâu chân trắng có dung mạo đẹp
  • 皃 (thể hiện hình dạng từ đầu đến 2 chân) của con hổ 豸
  1. Dáng mặt. Như tuyết phu hoa mạo TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết da như tuyết, mặt như hoa.
  2. Bề ngoài. Như mạo vi cung kính MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết bề ngoài làm ra bộ cung kính.
  3. Lễ mạo MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết dáng cung kính.
  4. Sắc mặt.
  5. Một âm là mộc. Vẽ hình người hay vật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいぼう sự xuất hiện
へんぼう sự biến hình; sự biến dạng
ようぼうdung mạo
びぼうđẹp mắt
ふうぼう vẻ bề ngoài; tướng mạo
する へんぼう biến hình; biến dạng
の虜になる びぼうのとりこになる trở thành nô lệ của sắc đẹp
Ví dụ âm Kunyomi

かおかたち NHAN MẠOCó đặc tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

びぼう MĨ MẠOĐẹp mắt
たいぼう THỂ MẠOSự xuất hiện
ぜんぼう TOÀN MẠOToàn bộ câu chuyện
へんぼう BIẾN MẠOSự biến hình
する へんぼう BIẾN MẠOBiến hình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa