- Mặt trời bị che phủ 6 ngày nên thế giới rơi vào u Minh
- Minh giáo hoạt động trong nhà có lỗ mặt trời nhưng vẫn tối
- Hình ảnh ở nơi tăm tối nhìn ra bên ngoài chỉ thấy mặt trời qua một lỗ nhỏ
- Minh giáo thành lập Liên Minh với Mãnh thú nhằm thâu tóm giang sơn.
- Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Như minh trung 冥 MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết 中 trong chốn u minh.
- Tục cho là chỗ người chết ở. Vì thế nên ngày sinh nhật kẻ đã chết gọi là minh thọ 冥 MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết 壽 Nghĩa: Xem chi tiết , đồ mã gọi là minh khí 冥 MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết , v.v.
- Ngu tối.
- Man mác. Như thương minh 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 冥 MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết , hồng minh 鴻 HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết 冥 MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết đều là nói chỗ trời cao xa man mác mắt không trông thấu.
- Nghĩ ngầm. Như minh tưởng 冥 MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết 想 TƯỞNG Nghĩa: Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết tưởng ngầm, nghĩ thấu nơi sâu xa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冥 めいtối | ||
冥々 めいめいtối | ||
冥冥 めいめいtối | ||
冥利 みょうりsự lo xa |
Ví dụ âm Kunyomi
冥 加 | みょうが | MINH GIA | (đạo Phật) sự phù hộ của thần Phật |
冥 罰 | みょうばつ | MINH PHẠT | Sự trừng phạt |
冥 加金 | みょうがきん | MINH GIA KIM | Tiền cúng lễ |
命 冥 加 | いのちみょうが | MỆNH MINH GIA | Sự bảo vệ may mắn |
男 冥 利 | おとこみょうり | NAM MINH LỢI | Vận may tốt để đã được mang giống đực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
冥 器 | めいき | MINH KHÍ | Hàng mã |
冥 土 | めいど | MINH THỔ | Âm ty |
冥 府 | めいふ | MINH PHỦ | Âm ty |
冥 途 | めいど | MINH ĐỒ | Sự sáng ngời |
冥 々 | めいめい | MINH | Bóng tối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|