Created with Raphaël 2.1.212346578109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 冥

Hán Việt
MINH
Nghĩa

Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm.


Âm On
メイ ミョウ
Âm Kun
くら.い

Đồng âm
MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết MINH Nghĩa: Ghi nhớ, ghi khắc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết
冥
  • Mặt trời bị che phủ 6 ngày nên thế giới rơi vào u Minh
  • Minh giáo hoạt động trong nhà có lỗ mặt trời nhưng vẫn tối
  • Hình ảnh ở nơi tăm tối nhìn ra bên ngoài chỉ thấy mặt trời qua một lỗ nhỏ
  • Minh giáo thành lập Liên Minh với Mãnh thú nhằm thâu tóm giang sơn.
  1. Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Như minh trung MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết trong chốn u minh.
  2. Tục cho là chỗ người chết ở. Vì thế nên ngày sinh nhật kẻ đã chết gọi là minh thọ MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , đồ mã gọi là minh khí MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết , v.v.
  3. Ngu tối.
  4. Man mác. Như thương minh THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết , hồng minh HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết đều là nói chỗ trời cao xa man mác mắt không trông thấu.
  5. Nghĩ ngầm. Như minh tưởng MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết tưởng ngầm, nghĩ thấu nơi sâu xa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めいtối
々 めいめいtối
めいめいtối
利 みょうりsự lo xa
Ví dụ âm Kunyomi

みょうが MINH GIA(đạo Phật) sự phù hộ của thần Phật
みょうばつ MINH PHẠTSự trừng phạt
加金 みょうがきん MINH GIA KIMTiền cúng lễ
いのちみょうが MỆNH MINH GIASự bảo vệ may mắn
おとこみょうり NAM MINH LỢIVận may tốt để đã được mang giống đực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

めいき MINH KHÍHàng mã
めいど MINH THỔÂm ty
めいふ MINH PHỦÂm ty
めいど MINH ĐỒSự sáng ngời
めいめい MINHBóng tối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa