Kanji 汁
Nghĩa
Nước canh, nước dùng, mủ
Đồng âm
扱
TRÁP, HẤP
Nghĩa: Bắt tay, đối phó
Xem chi tiết
合
HỢP, CÁP, HIỆP
Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
協
HIỆP
Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác
Xem chi tiết
脅
HIẾP
Nghĩa: Doạ, ức hiếp
Xem chi tiết
狭
HIỆP
Nghĩa: Hẹp
Xem chi tiết
挟
HIỆP, TIỆP
Nghĩa: Kẹp vào giữa
Xem chi tiết
叶
DIỆP, DIẾP, HIỆP
Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp
Xem chi tiết
脇
HIẾP
Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh
Xem chi tiết
- Thêm nước vào 10 十 loại quả để dễ làm sinh tố 汁.
- Nấu Mười lần Nước thì ra được nồi Súp
- Thu THẬP Nước Shi Rô (しる) trái cây
- Nước ép trái cây ngon 10 điểm, CHẤP hết các loại nước khác
- Nồi súp ngon thì chí ít cũng phải đổ nước hầm 10 tiếng
- Chữ này rất dễ nhầm với với 汗(HÃN) nhé.
- Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
- Vừa mưa vừa sa tuyết.
- Một âm là hiệp. Hòa, cùng nghĩa với chữ hiệp
協
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
乳汁 | にゅうじゅう | Sữa; chất sữa |
味噌汁 | みそしる | súp tương |
墨汁 | ぼくじゅう | mực Tàu |
果汁 | かじゅう | nước ép hoa quả |
汁粉 | しるこ | chè đậu đỏ ngọt |
Ví dụ âm Kunyomi
汁
気 | しるき | TRẤP KHÍ | Ép |
汁
粉 | しるこ | TRẤP PHẤN | Chè đậu đỏ ngọt |
味噌
汁
| みそしる | VỊ TẰNG TRẤP | Súp tương |
汁
椀 | しるわん | TRẤP OẢN | Tô xúp |
汁
液 | しるえき | TRẤP DỊCH | Ép |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
果
汁
| かじゅう | QUẢ TRẤP | Nước ép hoa quả |
苦
汁
| くじゅう | KHỔ TRẤP | Trải nghiệm đắng cay |
鼻
汁
| びじゅう | TỊ TRẤP | Nước nhầy ở mũi |
墨
汁
| ぼくじゅう | MẶC TRẤP | Mực Tàu |
肉
汁
| にくじゅう | NHỤC TRẤP | Nước hầm thịt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|