Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 汁

Hán Việt
TRẤP, HIỆP
Nghĩa

Nước canh, nước dùng, mủ


Âm On
ジュウ
Âm Kun
しる ~しる つゆ

Đồng âm
TRÁP, HẤP Nghĩa: Bắt tay, đối phó Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hẹp Xem chi tiết HIỆP, TIỆP Nghĩa: Kẹp vào giữa Xem chi tiết DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết
汁
  • Thêm nước vào 10 十 loại quả để dễ làm sinh tố 汁.
  • Nấu Mười lần Nước thì ra được nồi Súp
  • Thu THẬP Nước Shi Rô (しる) trái cây
  • Nước ép trái cây ngon 10 điểm, CHẤP hết các loại nước khác
  • Nồi súp ngon thì chí ít cũng phải đổ nước hầm 10 tiếng
  • Chữ này rất dễ nhầm với với 汗(HÃN) nhé.
  1. Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
  2. Vừa mưa vừa sa tuyết.
  3. Một âm là hiệp. Hòa, cùng nghĩa với chữ hiệp .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうじゅう Sữa; chất sữa
味噌 みそしる súp tương
ぼくじゅう mực Tàu
かじゅう nước ép hoa quả
しるこ chè đậu đỏ ngọt
Ví dụ âm Kunyomi

しるき TRẤP KHÍÉp
しるこ TRẤP PHẤNChè đậu đỏ ngọt
味噌 みそしる VỊ TẰNG TRẤPSúp tương
しるわん TRẤP OẢNTô xúp
しるえき TRẤP DỊCHÉp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かじゅう QUẢ TRẤPNước ép hoa quả
くじゅう KHỔ TRẤPTrải nghiệm đắng cay
びじゅう TỊ TRẤPNước nhầy ở mũi
ぼくじゅう MẶC TRẤPMực Tàu
にくじゅう NHỤC TRẤPNước hầm thịt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa