- 30 NGÀY ĐI tìm HIỂU bình minh
- Nghêu ngao một ngày đàng, hiểu một sàng khôn
- Sau khi tìm HIỂU thì NGÀY hôm nay đi qua 10 HÀNG RÀO để ngắm Bình Minh
- Bình minh ra ngắm mặt trời trên thảo nguyên để HIỂU bản thân mình hơn
- Bình minh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
今暁 | こんぎょう | sáng nay |
払暁 | ふつぎょう | Hửng sáng; lúc rạng đông |
暁天 | ぎょうてん | bình minh; rạng đông |
暁星 | ぎょうせい | sao buổi sáng; sao mai |
通暁 | つうぎょう | sự thức khuya; sự hiểu biết rõ |
Ví dụ âm Kunyomi
暁 闇 | あかつきやみ | HIỂU ÁM | Bình minh của đêm không trăng |
暁 の空 | あかつきのそら | HIỂU KHÔNG | Bầu trời lúc rạng đông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
今 暁 | こんぎょう | KIM HIỂU | Sáng nay |
払 暁 | ふつぎょう | PHẤT HIỂU | Hửng sáng |
早 暁 | そうぎょう | TẢO HIỂU | Lúc rạng đông |
昨 暁 | さくぎょう | TẠC HIỂU | Buổi sáng sớm ngày hôm qua |
暁 光 | ぎょうこう | HIỂU QUANG | Tình cờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|