Created with Raphaël 2.1.212345678109121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 漠

Hán Việt
MẠC
Nghĩa

Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn


Âm On
バク

Đồng âm
VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico  Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Câu đố. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
漠
  • 莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大 募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力 漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵 幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn莫 khăn 巾 墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土 暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日 模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
  • Khai mạc lễ hội Hoa mặt trời trong thành phố
  • Sa mạc nơi chỉ có mặt trời lớn chiếu chói chang vả cỏ dại
  • Khai Mạc lễ hội Hoa hướng Dương ở thành phố lớn
  • Sa mạc là Nơi nước ko chạm được tới cỏ vì mặt trời rất lớn
  • Sa mạc là nơi mà cây cỏ bị mặt trời nung đốt nên lớn lên mà không cần nước
  1. Bãi sa mạc (bể cát). Như đại mạc chi trung ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết nơi xa mạc.
  2. Yên lặng. Như đạm mạc ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
  3. Mạc nhiên MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết chểnh mảng, coi thường.
  4. Mạc mạc MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết mây mù, mây bủa mờ mịt. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Mạc mạc trần ai mãn thái không MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết AI Nghĩa: Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai. Xem chi tiết 滿 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết (Ký hữu Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばくぜん không rõ ràng; hàm hồ; sự hàm hồ; sự không rõ ràng
然と ばくぜんと hàm hồ; không rõ ràng
さばく sa mạc
Ví dụ âm Kunyomi

さばく SA MẠCSa mạc
こうばく QUẢNG MẠCRộng lớn
ばくばく MẠC MẠCRộng lớn
ばくぜん MẠC NHIÊNKhông rõ ràng
さばくか SA MẠC HÓASa mạc hóa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa