- 莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大 募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力 漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵 幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn莫 khăn 巾 墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土 暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日 模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
- Khai mạc lễ hội Hoa mặt trời trong thành phố
- Sa mạc nơi chỉ có mặt trời lớn chiếu chói chang vả cỏ dại
- Khai Mạc lễ hội Hoa hướng Dương ở thành phố lớn
- Sa mạc là Nơi nước ko chạm được tới cỏ vì mặt trời rất lớn
- Sa mạc là nơi mà cây cỏ bị mặt trời nung đốt nên lớn lên mà không cần nước
- Bãi sa mạc (bể cát). Như đại mạc chi trung 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 漠 MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 中 nơi xa mạc.
- Yên lặng. Như đạm mạc 淡 ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết 漠 MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
- Mạc nhiên 漠 MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết chểnh mảng, coi thường.
- Mạc mạc 漠 MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết 漠 MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết mây mù, mây bủa mờ mịt. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Mạc mạc trần ai mãn thái không 漠 MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết 漠 MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết 埃 AI Nghĩa: Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai. Xem chi tiết 滿 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết (Ký hữu 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết 友 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
漠然 | ばくぜん | không rõ ràng; hàm hồ; sự hàm hồ; sự không rõ ràng |
漠然と | ばくぜんと | hàm hồ; không rõ ràng |
砂漠 | さばく | sa mạc |
Ví dụ âm Kunyomi
砂 漠 | さばく | SA MẠC | Sa mạc |
広 漠 | こうばく | QUẢNG MẠC | Rộng lớn |
漠 漠 | ばくばく | MẠC MẠC | Rộng lớn |
漠 然 | ばくぜん | MẠC NHIÊN | Không rõ ràng |
砂 漠 化 | さばくか | SA MẠC HÓA | Sa mạc hóa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|