Created with Raphaël 2.1.212345678101191312151416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 錯

Hán Việt
THÁC, THỐ
Nghĩa

Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn


Âm On
サク シャク

Đồng âm
THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁC, THÁP Nghĩa: Khai triển, mở rộng Xem chi tiết THẠC Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết 寿 THỌ Nghĩa: Thọ, sống lâu Xem chi tiết THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm Xem chi tiết
錯
  • Tiền khi xưa chỉ để thác loạn
  • Ngày xưa kim loại sử dụng thác loạn ko có mục đích
  • Tiền ngày xưa chỉ dùng để thác loạn
  • TÍCH nhiều TIỀN trong nhà thì sớm muộn cũng đem đi THÁC loạn
  • Ngày Xưa ai có nhiều Tiền thì rất dễ đi Thác Loạn
  • Người Xưa hay Mượn 借 Tâm Xưa hay Tiếc 惜 Tay Xưa thi thố 措 Tiền Xưa thác loạn 錯 Trúc Xưa ghi quốc Tịch 籍
  1. Hòn đá ráp, đá mài. Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết có câu tha sơn chi thạch, khả dĩ vi thác THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết đá ở núi khác có thể lấy làm đá mài. Ý nói bè bạn hay khuyên ngăn cứu chính lại lỗi lầm cho mình.
  2. Thác đao THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết cái giũa.
  3. Giao thác GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết lần lượt cùng đắp đổi. Âu Dương Tu DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết : Quang trù giao thác GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết (Túy Ông đình ký Nghĩa: Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Chén rượu, thẻ phạt rượu đắp đổi nhau.
  4. Lẫn lộn. Các đồ hải vị nó có nhiều thứ lẫn lộn như nhau nên gọi là hải thác HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết .
  5. Lầm lẫn. La Thiện Uy đời Ngũ đại nói : Hợp lục châu tứ thập tam huyện thiết bất năng chú thử thác HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết CHÂU Nghĩa:  Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết Đem cả sắt trong sáu châu bốn mươi ba huyện không hay đúc hết lỗi lầm ấy. Ý nói lầm to lắm.
  6. Cùng nghĩa với chữ thố THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết . Như thố trí THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết xếp đặt. Có khi viết là THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうさく hỗn hợp; lẫn lộn; sự trộn lẫn với nhau; sự pha lẫn vào nhau; pha trộn
とうさく sự lệch lạc; sự đồi trụy về tình dục
さっかく ảo giác
さっかく góc so le
さくご sai lầm
Ví dụ âm Kunyomi

さくし THÁC THỊẢo ảnh quang học
さくご THÁC NGỘSai lầm
こうさく GIAO THÁCHỗn hợp
する こうさく GIAO THÁCTrộn lẫn với nhau
とうさく ĐẢO THÁCSự lệch lạc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かいしゃく GIỚI THÁCGiúp đỡ chăm sóc ai (nghĩa tốt)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa