- Tiền khi xưa chỉ để thác loạn
- Ngày xưa kim loại sử dụng thác loạn ko có mục đích
- Tiền ngày xưa chỉ dùng để thác loạn
- TÍCH nhiều TIỀN trong nhà thì sớm muộn cũng đem đi THÁC loạn
- Ngày Xưa ai có nhiều Tiền thì rất dễ đi Thác Loạn
- Người Xưa hay Mượn 借 Tâm Xưa hay Tiếc 惜 Tay Xưa thi thố 措 Tiền Xưa thác loạn 錯 Trúc Xưa ghi quốc Tịch 籍
- Hòn đá ráp, đá mài. Thi Kinh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 經 có câu tha sơn chi thạch, khả dĩ vi thác 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 錯 THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết đá ở núi khác có thể lấy làm đá mài. Ý nói bè bạn hay khuyên ngăn cứu chính lại lỗi lầm cho mình.
- Thác đao 錯 THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết 刀 ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết cái giũa.
- Giao thác 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 錯 THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết lần lượt cùng đắp đổi. Âu Dương Tu 歐 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết : Quang trù giao thác 觥 籌 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 錯 THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết (Túy Ông đình ký 醉 Nghĩa: Xem chi tiết 翁 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Chén rượu, thẻ phạt rượu đắp đổi nhau.
- Lẫn lộn. Các đồ hải vị nó có nhiều thứ lẫn lộn như nhau nên gọi là hải thác 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 錯 THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết .
- Lầm lẫn. La Thiện Uy đời Ngũ đại nói : Hợp lục châu tứ thập tam huyện thiết bất năng chú thử thác 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 六 LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết 洲 CHÂU Nghĩa: Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết 四 TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết 十 THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết 三 縣 鐵 Nghĩa: Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 鑄 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 錯 THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết Đem cả sắt trong sáu châu bốn mươi ba huyện không hay đúc hết lỗi lầm ấy. Ý nói lầm to lắm.
- Cùng nghĩa với chữ thố 措 THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết . Như thố trí 措 THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết xếp đặt. Có khi viết là 錯 THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交錯 | こうさく | hỗn hợp; lẫn lộn; sự trộn lẫn với nhau; sự pha lẫn vào nhau; pha trộn |
倒錯 | とうさく | sự lệch lạc; sự đồi trụy về tình dục |
錯覚 | さっかく | ảo giác |
錯角 | さっかく | góc so le |
錯誤 | さくご | sai lầm |
Ví dụ âm Kunyomi
錯 視 | さくし | THÁC THỊ | Ảo ảnh quang học |
錯 誤 | さくご | THÁC NGỘ | Sai lầm |
交 錯 | こうさく | GIAO THÁC | Hỗn hợp |
交 錯 する | こうさく | GIAO THÁC | Trộn lẫn với nhau |
倒 錯 | とうさく | ĐẢO THÁC | Sự lệch lạc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
介 錯 | かいしゃく | GIỚI THÁC | Giúp đỡ chăm sóc ai (nghĩa tốt) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|