Created with Raphaël 2.1.2123564789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 媛

Hán Việt
VIỆN, VIÊN
Nghĩa

Người con gái đẹp, công chúa


Âm On
エン
Âm Kun
ひめ

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Hàng rào, tường rào Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Cũng như chữ nương [娘]. Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết DIỄM Nghĩa: Đẹp đẽ, tươi đẹp, quyến rũ Xem chi tiết
媛
  • Người phụ nữ đc bạn hữu làm móng vuốt cho như bà hoàng
  • Cần gì đi thẩm mĩ Viện khi Có con bạn Hữu xinh đẹp làm Móng tay.
  • Cô Gái đẹp đi thẩm mỹ Viện làm Móng với Bạn
  • Người phụ Nữ làm cá Viên chiên là bà hoàng trong VIỆN
  • CÔNG CHÚA đội VƯƠNG MIỆNG TRÊN ĐẦU là BẠN GÁI tôi
  • Cô gái giàu vì thế là HOÀNG HẬU
  1. Con gái đẹp, có khi đọc là viên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(ひめ)bà chúa; bà hoàng; công chúa
Ví dụ âm Kunyomi

えひめけん ÁI VIỆN HUYỆNTên một tỉnh nằm trên đảo Shikoku
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さいえん TÀI VIỆNNgười phụ nữ có tài năng văn chương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa