- Người phụ nữ đc bạn hữu làm móng vuốt cho như bà hoàng
- Cần gì đi thẩm mĩ Viện khi Có con bạn Hữu xinh đẹp làm Móng tay.
- Cô Gái đẹp đi thẩm mỹ Viện làm Móng với Bạn
- Người phụ Nữ làm cá Viên chiên là bà hoàng trong VIỆN
- CÔNG CHÚA đội VƯƠNG MIỆNG TRÊN ĐẦU là BẠN GÁI tôi
- Cô gái giàu vì thế là HOÀNG HẬU
- Con gái đẹp, có khi đọc là viên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
媛(ひめ)bà chúa; bà hoàng; công chúa |
Ví dụ âm Kunyomi
愛 媛 県 | えひめけん | ÁI VIỆN HUYỆN | Tên một tỉnh nằm trên đảo Shikoku |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
才 媛 | さいえん | TÀI VIỆN | Người phụ nữ có tài năng văn chương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|