- Hầu thêm khẩu là cuống họng
- HẦU trong Miệng là HỌNG
- Miệng dài 口, nhân đứng イ, cố yu ユ tên 矢 trong cổ họng 喉
- Miệng của Tước hầu chính là yết hầu.......!!!!
- Khí hậu làm cho con người ta đâu Họng đau miệng
- Cổ họng hơi. Như yết hầu 咽 YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết 喉 cổ họng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喉 のどcuống họng | ||
喉仏のどぼとけCục yết hầu | ||
喉元 のどもと họng; cổ họng | ||
咽喉のど họng | ||
喉笛 のどぶえKhí quản | ||
喉輪 のどわviệc đẩy vào cổ họng đối thủ (sumo) | ||
喉ちんこのどちんこ lưỡi gà | ||
喉頭 thanh quản | ||
喉をしめる のどをしめる bóp họng | ||
咽喉炎 いんのどほのお bệnh viêm họng | ||
喉を潤す のどをうるおす Giải khát | ||
喉が嗄れる のどがかれる khản tiếng . |
Ví dụ âm Kunyomi
喉 輪 | のどわ | HẦU LUÂN | Việc đẩy vào cổ họng đối thủ (sumo) |
喉 元 | のどもと | HẦU NGUYÊN | Họng |
喉 笛 | のどぶえ | HẦU ĐỊCH | Khí quản |
喉 ちんこ | のどちんこ | HẦU | Lưỡi gà |
喉 仏 | のどぼとけ | HẦU PHẬT | Cục yết hầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
喉 頭 | こうとう | HẦU ĐẦU | Thanh quản |
咽 喉 | いんこう | YẾT HẦU | Họng |
喉 頭炎 | こうとうえん | HẦU ĐẦU VIÊM | Viêm thanh quản |
喉 頭癌 | こうとうがん | HẦU ĐẦU NHAM | Bệnh ung thư huyết hầu |
耳鼻咽 喉 | じびいんこう | NHĨ TỊ YẾT HẦU | Tai mũi họng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|