- Miệng 口 hắn luôn nói con dao 刀 bị rơi xuống đầm lầy 沼.
- Ao đầm có hàng Triệu giọt nước
- Hàng TRIỆU giọt NƯỚC sẽ tạo thành cái AO
- TRIỆU 召 tập Nguyễn Đình CHIỂU lội xuống NƯỚC氵 đào ao.
- Nước (氵) Triệu (召) Nhỏ như cái Ao nhà cụ Chiểu (沼)
- Nước có hàng Triệu giọt ở đầm lầy của CHIỂU (CHIỂU có đầm lầy hàng Triệu giọt Nước). Nước được Triệu hồi đến đầm lầy của CHIỂU
- Cái ao hình cong. Chu Văn An 朱 CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết : Ngư phù cổ chiểu long hà tại 魚 NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 沼 CHIỂU Nghĩa: Ao nước, đầm lầy, bùn lầy Xem chi tiết 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 何 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết (Miết trì 鱉 Nghĩa: Xem chi tiết 池 TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết ) Cá nổi trong ao xưa, rồng ở chốn nào ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
沼地 | ぬまち | đất ao; đầm |
沼沢 | しょうたく | đầm; đầm lầy; vũng lầy |
沼田 | ぬまた ぬまだ | ruộng đất bùn ruộng lúa nước |
泥沼 | どろぬま | bùn lầy; đầm lầy |
湖沼 | こしょう | ao; đầm; hồ; ao đầm; ao hồ đầm phá; hồ đầm |
Ví dụ âm Kunyomi
沼 地 | ぬまち | CHIỂU ĐỊA | Đất ao |
沼 湖 | ぬまこ | CHIỂU HỒ | Những đầm lầy và những hồ |
沼 田 | ぬまた | CHIỂU ĐIỀN | Ruộng đất bùn |
泥 沼 | どろぬま | NÊ CHIỂU | Bùn lầy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
池 沼 | ちしょう | TRÌ CHIỂU | Những ao và những đầm lầy |
沼 気 | しょうき | CHIỂU KHÍ | Khí mêtan |
沼 沢 | しょうたく | CHIỂU TRẠCH | Đầm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|