Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 沼

Hán Việt
CHIỂU
Nghĩa

Ao nước, đầm lầy, bùn lầy


Âm On
ショウ
Âm Kun
ぬま

Đồng âm
CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Đầm lầy, leo lên  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết KHÊ Nghĩa: Thung lũng, khê cốc Xem chi tiết LỰU Nghĩa: Thu góp; để dành tiền. Xem chi tiết
沼
  • Miệng 口 hắn luôn nói con dao 刀 bị rơi xuống đầm lầy 沼.
  • Ao đầm có hàng Triệu giọt nước
  • Hàng TRIỆU giọt NƯỚC sẽ tạo thành cái AO
  • TRIỆU 召 tập Nguyễn Đình CHIỂU lội xuống NƯỚC氵 đào ao.
  • Nước (氵) Triệu (召) Nhỏ như cái Ao nhà cụ Chiểu (沼)
  • Nước có hàng Triệu giọt ở đầm lầy của CHIỂU (CHIỂU có đầm lầy hàng Triệu giọt Nước). Nước được Triệu hồi đến đầm lầy của CHIỂU
  1. Cái ao hình cong. Chu Văn An CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết : Ngư phù cổ chiểu long hà tại NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CHIỂU Nghĩa: Ao nước, đầm lầy, bùn lầy Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết (Miết trì Nghĩa: Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết ) Cá nổi trong ao xưa, rồng ở chốn nào ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぬまち đất ao; đầm
しょうたく đầm; đầm lầy; vũng lầy
ぬまた
ぬまだ
ruộng đất bùn
ruộng lúa nước
どろぬま bùn lầy; đầm lầy
こしょう ao; đầm; hồ; ao đầm; ao hồ đầm phá; hồ đầm
Ví dụ âm Kunyomi

ぬまち CHIỂU ĐỊAĐất ao
ぬまこ CHIỂU HỒNhững đầm lầy và những hồ
ぬまた CHIỂU ĐIỀNRuộng đất bùn
どろぬま NÊ CHIỂUBùn lầy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちしょう TRÌ CHIỂUNhững ao và những đầm lầy
しょうき CHIỂU KHÍKhí mêtan
しょうたく CHIỂU TRẠCHĐầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa