Created with Raphaël 2.1.212354678910111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 憲

Hán Việt
HIẾN
Nghĩa

Pháp luật


Âm On
ケン
Nanori
かず のり よし

Đồng âm
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Dâng, tặng Xem chi tiết HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết HIỂN Nghĩa: Rõ, sáng, vẻ vang Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết
憲
  • Hiến pháp là quy tắc trong nhà cảm nhận bằng con tim và phát sinh từ con mắt
  • Hiến máu 3 lần là liệt nằm võng luôn
  • Hiến cả Sinh mạng cả thân thể (3 khúc) cả trai tim cho ngôi nhà
  • Hiến Pháp được ông Chủ dưới Mái nhà nằm Võng chăm chú đọc bằng cả con Tim.
  1. Pháp, yết các điều pháp luật lên cho người biết mà theo gọi là hiến. Nước nào lấy pháp luật mà trị nước gọi là lập hiến quốc LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Đáo để chung đầu hiến võng trung ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết (Hạ tiệp HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết ) Cuối cùng rồi phải sa vào lưới pháp luật.
  2. Tục cũ gọi các quan trên là hiến. Như đại hiến ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết , hiến đài HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんけん quyền lực; uy quyền; uy lực
けんぺい hiến binh; kiểm soát quân sự
けんせい chính trị dựa theo hiến pháp; chính trị lập hiến
けんぽう hiến pháp
けんしょう hiến chương
Ví dụ âm Kunyomi

ごけん HỘ HIẾNBảo vệ hiến pháp
いけん VI HIẾNSự vi phạm hiến pháp
せいけん CHẾ HIẾNSự thành lập (của) một hiến pháp
ごうけん HỢP HIẾNSức mạnh
こっけん QUỐC HIẾNHiến pháp quốc gia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa