- Hiến pháp là quy tắc trong nhà cảm nhận bằng con tim và phát sinh từ con mắt
- Hiến máu 3 lần là liệt nằm võng luôn
- Hiến cả Sinh mạng cả thân thể (3 khúc) cả trai tim cho ngôi nhà
- Hiến Pháp được ông Chủ dưới Mái nhà nằm Võng chăm chú đọc bằng cả con Tim.
- Pháp, yết các điều pháp luật lên cho người biết mà theo gọi là hiến. Nước nào lấy pháp luật mà trị nước gọi là lập hiến quốc 立 LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết 憲 HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Đáo để chung đầu hiến võng trung 到 ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết 底 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết 投 ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết 憲 HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết 網 VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết 中 (Hạ tiệp 賀 HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết 捷 TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết ) Cuối cùng rồi phải sa vào lưới pháp luật.
- Tục cũ gọi các quan trên là hiến. Như đại hiến 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 憲 HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết , hiến đài 憲 HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết 臺 cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
官憲 | かんけん | quyền lực; uy quyền; uy lực |
憲兵 | けんぺい | hiến binh; kiểm soát quân sự |
憲政 | けんせい | chính trị dựa theo hiến pháp; chính trị lập hiến |
憲法 | けんぽう | hiến pháp |
憲章 | けんしょう | hiến chương |
Ví dụ âm Kunyomi
護 憲 | ごけん | HỘ HIẾN | Bảo vệ hiến pháp |
違 憲 | いけん | VI HIẾN | Sự vi phạm hiến pháp |
制 憲 | せいけん | CHẾ HIẾN | Sự thành lập (của) một hiến pháp |
合 憲 | ごうけん | HỢP HIẾN | Sức mạnh |
国 憲 | こっけん | QUỐC HIẾN | Hiến pháp quốc gia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|