Created with Raphaël 2.1.212435678910121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 債

Hán Việt
TRÁI
Nghĩa

Nợ nần, món nợ


Âm On
サイ

Đồng âm
TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết TRAI Nghĩa: Ăn chay, sự kiêng Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết
債
  • Người 亻đó được chủ 主 mua cho nhiều ốc 貝 và trái 債 phiếu.
  • Làm Chủ phải có TRÁCH nhiệm với đồng Tiền
  • Trách nhiệm của Người dân là phải mua TRÁI phiếu
  • Con (người) không được sống (trái) với trách nhiệm (về khoản nợ) của mình
  • Trách nhiệm của ngươi là trả khoản nợ trái phiếu
  • Người phải có trách nhiệm với khoản nợ khi chơi TRÁI phiếu
  1. Nợ. Như phụ trái TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết mang nợ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さいけん trái phiếu; giấy nợ; phiếu nợ
務国 さいむこく nước vay nợ
務者 さいむしゃ con nợ
権国 さいけんこく nước chủ nợ
権者 さいけんしゃ người cho vay; người chủ nợ
Ví dụ âm Kunyomi

さいむ TRÁI VỤMón nợ
さいき TRÁI QUỶKẻ đòi nợ tàn nhẫn (được ví như yêu quỷ)
ぼさい MỘ TRÁINâng (của) một tiền vay
しさい THỊ TRÁIMối ràng buộc thành phố
ふさい PHỤ TRÁISự mắc nợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa