- Người 亻đó được chủ 主 mua cho nhiều ốc 貝 và trái 債 phiếu.
- Làm Chủ phải có TRÁCH nhiệm với đồng Tiền
- Trách nhiệm của Người dân là phải mua TRÁI phiếu
- Con (người) không được sống (trái) với trách nhiệm (về khoản nợ) của mình
- Trách nhiệm của ngươi là trả khoản nợ trái phiếu
- Người phải có trách nhiệm với khoản nợ khi chơi TRÁI phiếu
- Nợ. Như phụ trái 負 債 TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết mang nợ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
債券 | さいけん | trái phiếu; giấy nợ; phiếu nợ |
債務国 | さいむこく | nước vay nợ |
債務者 | さいむしゃ | con nợ |
債権国 | さいけんこく | nước chủ nợ |
債権者 | さいけんしゃ | người cho vay; người chủ nợ |
Ví dụ âm Kunyomi
債 務 | さいむ | TRÁI VỤ | Món nợ |
債 鬼 | さいき | TRÁI QUỶ | Kẻ đòi nợ tàn nhẫn (được ví như yêu quỷ) |
募 債 | ぼさい | MỘ TRÁI | Nâng (của) một tiền vay |
市 債 | しさい | THỊ TRÁI | Mối ràng buộc thành phố |
負 債 | ふさい | PHỤ TRÁI | Sự mắc nợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|