Created with Raphaël 2.1.212345678910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 献

Hán Việt
HIẾN
Nghĩa

Dâng, tặng


Âm On
ケン コン
Âm Kun
たてまつ.る

Đồng âm
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết HIỂN Nghĩa: Rõ, sáng, vẻ vang Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết
献
  • Phía nam đang HIẾN tặng chó
  • Ở miền Nam Chó hiến thân vì chủ.
  • Đến con chó 犬 cũng gắng sức công 貢 hiến 献 tài năng của mình cho nước Việt Nam 南
  • Ở phương nam, loài chó cống HIẾN rất nhiều cho chủ
  • Miền NAM thường dùng CHÓ để HIẾN TẶNG
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほうけん sự hiến dâng; sự cúng lễ
ぶんけん văn kiện
けんじょう sự dâng tặng; sự dâng hiến; sự cống tiến; sự cung tiến; dâng tặng; dâng hiến; cống tiến; cung tiến
呈本 けんていぼん sách danh sách đồ cúng tiến
けんとう đèn lồng cúng
Ví dụ âm Kunyomi

けんか HIẾN HOARa hoa sự đề nghị
けんじ HIẾN TỪSự hiến dâng
ほうけん PHỤNG HIẾNSự hiến dâng
する ほうけん PHỤNG HIẾNHiến dâng
ぶんけん VĂN HIẾNVăn kiện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いっこん NHẤT HIẾNMột ly
こんだて HIẾN LẬPBảng thực đơn
立表 こんだてひょう HIẾN LẬP BIỂUThực đơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa