- Phía nam đang HIẾN tặng chó
- Ở miền Nam Chó hiến thân vì chủ.
- Đến con chó 犬 cũng gắng sức công 貢 hiến 献 tài năng của mình cho nước Việt Nam 南
- Ở phương nam, loài chó cống HIẾN rất nhiều cho chủ
- Miền NAM thường dùng CHÓ để HIẾN TẶNG
- Giản thể của chữ 獻 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奉献 | ほうけん | sự hiến dâng; sự cúng lễ |
文献 | ぶんけん | văn kiện |
献上 | けんじょう | sự dâng tặng; sự dâng hiến; sự cống tiến; sự cung tiến; dâng tặng; dâng hiến; cống tiến; cung tiến |
献呈本 | けんていぼん | sách danh sách đồ cúng tiến |
献灯 | けんとう | đèn lồng cúng |
Ví dụ âm Kunyomi
献 花 | けんか | HIẾN HOA | Ra hoa sự đề nghị |
献 辞 | けんじ | HIẾN TỪ | Sự hiến dâng |
奉 献 | ほうけん | PHỤNG HIẾN | Sự hiến dâng |
奉 献 する | ほうけん | PHỤNG HIẾN | Hiến dâng |
文 献 | ぶんけん | VĂN HIẾN | Văn kiện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一 献 | いっこん | NHẤT HIẾN | Một ly |
献 立 | こんだて | HIẾN LẬP | Bảng thực đơn |
献 立表 | こんだてひょう | HIẾN LẬP BIỂU | Thực đơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|