- 3 người tặng bò chặt sừng rồi để cung phụng
- Phụng mệnh 3 người nghe lòi chặt sừng bò
- 3 người cung PHỤNG con bò không có sừng
- PHỤNG sự cho Hai Đại ka
- 棒 Đây là CÂY đả cầu Bổng 俸 Đây là chủ NHÂN của đả cầu Bổng 奉 Ai sở hữu đả cầu Bổng sẽ được 3 vạn đệ tử cái bang cung cung Phụng
- Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng.
- Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng.
- Hầu hạ cung phụng, tôn sùng.
- Một âm là bổng. Đời xưa dùng như chữ bổng 俸 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
信奉 | しんぽう | trung thành lòng tin |
奉る | たてまつる | mời; biếu; tôn trọng |
奉仕 | ほうし | sự phục vụ; sự lao động |
奉伺 | ほうし | sự hỏi thăm sức khoẻ; sự vấn an |
奉公 | ほうこう | sự làm công; sự phục vụ và hiến dâng (vì nhà nước và nhân dân) |
Ví dụ âm Kunyomi
奉 ずる | ほうずる | PHỤNG | Tới hiện hữu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
褒め 奉 る | ほめまつる | BAO PHỤNG | Ngợi ca |
仕え 奉 る | つかえまつる | SĨ PHỤNG | Tới sự phục vụ |
仰ぎ 奉 る | あおぎまつる | NGƯỠNG PHỤNG | Ngước nhìn lên cao |
幣を 奉 る | ぬさをまつる | TỆ PHỤNG | Tới đề xuất một đũa thần với những biểu ngữ gai và giấy tới một chúa trời shinto |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
奉 る | たてまつる | PHỤNG | Mời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
供 奉 | ぐぶ | CUNG PHỤNG | Hộ tống |
奉 行 | ぶぎょう | PHỤNG HÀNH | Quan toà |
奉 行所 | ぶぎょうしょ | PHỤNG HÀNH SỞ | Thẩm phán có văn phòng |
町 奉 行 | まちぶぎょう | ĐINH PHỤNG HÀNH | (edo - thời kỳ) thẩm phán thành phố |
鍋 奉 行 | なべぶぎょう | OA PHỤNG HÀNH | Người phụ trách nấu ăn và phục vụ món lẩu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
奉 仕 | ほうし | PHỤNG SĨ | Sự phục vụ |
奉 伺 | ほうし | PHỤNG TÝ | Sự hỏi thăm sức khoẻ |
奉 加 | ほうが | PHỤNG GIA | Sự tặng |
奉 祀 | ほうし | PHỤNG | Cất giữ coi như là thiêng liêng |
奉 賀 | ほうが | PHỤNG HẠ | Những chúc mừng biết kính trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|