Created with Raphaël 2.1.212346587
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 奉

Hán Việt
PHỤNG, BỔNG
Nghĩa

Vâng lệnh


Âm On
ホウ
Âm Kun
たてまつ.る まつ.る ほう.ずる
Nanori
とも やす

Đồng âm
PHÙNG, PHÚNG Nghĩa: May, chắp vá Xem chi tiết PHỦNG Nghĩa: Bưng. Xem chi tiết BỔNG Nghĩa: Cái gậy Xem chi tiết BỔNG Nghĩa: Bổng lộc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết
奉
  • 3 người tặng bò chặt sừng rồi để cung phụng
  • Phụng mệnh 3 người nghe lòi chặt sừng bò
  • 3 người cung PHỤNG con bò không có sừng
  • PHỤNG sự cho Hai Đại ka
  • 棒 Đây là CÂY đả cầu Bổng 俸 Đây là chủ NHÂN của đả cầu Bổng 奉 Ai sở hữu đả cầu Bổng sẽ được 3 vạn đệ tử cái bang cung cung Phụng
  1. Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng.
  2. Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng.
  3. Hầu hạ cung phụng, tôn sùng.
  4. Một âm là bổng. Đời xưa dùng như chữ bổng .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんぽう trung thành lòng tin
たてまつる mời; biếu; tôn trọng
ほうし sự phục vụ; sự lao động
ほうし sự hỏi thăm sức khoẻ; sự vấn an
ほうこう sự làm công; sự phục vụ và hiến dâng (vì nhà nước và nhân dân)
Ví dụ âm Kunyomi

ずる ほうずる PHỤNGTới hiện hữu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

褒め ほめまつる BAO PHỤNGNgợi ca
仕え つかえまつる SĨ PHỤNGTới sự phục vụ
仰ぎ あおぎまつる NGƯỠNG PHỤNGNgước nhìn lên cao
幣を ぬさをまつる TỆ PHỤNGTới đề xuất một đũa thần với những biểu ngữ gai và giấy tới một chúa trời shinto
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たてまつる PHỤNGMời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぐぶ CUNG PHỤNGHộ tống
ぶぎょう PHỤNG HÀNHQuan toà
行所 ぶぎょうしょ PHỤNG HÀNH SỞThẩm phán có văn phòng
まちぶぎょう ĐINH PHỤNG HÀNH(edo - thời kỳ) thẩm phán thành phố
なべぶぎょう OA PHỤNG HÀNHNgười phụ trách nấu ăn và phục vụ món lẩu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほうし PHỤNG SĨSự phục vụ
ほうし PHỤNG TÝSự hỏi thăm sức khoẻ
ほうが PHỤNG GIASự tặng
ほうし PHỤNGCất giữ coi như là thiêng liêng
ほうが PHỤNG HẠNhững chúc mừng biết kính trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa