- Thù này dù có phải xuống Nước cũng MỘT lòng trả
- Nợ Nước Thù nhà MỘT hai phải trả.
- Ném hòn đá xuống nước 1 cái là chấm hết
- Kẻ thù Một khi mà rơi xuống nước thì chỉ có chìm chết thôi
- Không một binh khí nào xuống nước mà nổi cả (chìm hết)
- Tàu ngầm bắn một quả tên lửa (殳) nước (氵) làm chìm (没) tàu mục tiêu
- Giản thể của chữ 沒 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出没 | しゅつぼつ | sự ẩn hiện |
埋没 | まいぼつ | sự được chôn cất; sự bị che phủ; sự bị chôn vùi |
日没 | にちぼつ | Hoàng hôn |
日没前 | にちぼつぜん | Trước hoàng hôn |
日没後 | にちぼつご | Sau hoàng hôn |
Ví dụ âm Kunyomi
死 没 | しぼつ | TỬ MỘT | Sự chết |
没 後 | ぼつご | MỘT HẬU | Sau khi chết |
没 我 | ぼつが | MỘT NGÃ | Tính không ích kỷ |
埋 没 | まいぼつ | MAI MỘT | Sự được chôn cất |
戦 没 | せんぼつ | CHIẾN MỘT | Sự chết trong chiến tranh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|