Created with Raphaël 2.1.2123546871091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 喪

Hán Việt
TANG, TÁNG
Nghĩa

Lễ tang


Âm On
ソウ
Âm Kun

Đồng âm
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết
喪
  • Tượng hình: (10) người đeo (kính) đen mặc (y) phục dự đám tang
  • 喪: đám tang, quần áo tang 葬:mai táng chôn cất
  • Tang tóc khóc lồi hai con mắt
  • Bộ quần áo được mặc đi chôn hai cái mồm dưới đất được gọi là áo tang
  1. Lễ tang. Như cư tang CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết để tang, điếu tang ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết viếng kẻ chết, v.v.
  2. Một âm là táng. Mất. Như táng minh TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết mù mắt, táng vị TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết mất ngôi, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
もちゅう đang có tang
もしゅ chủ tang
そうしつ sự mất; sự thiệt hại
もふく tang; tang phục
もしょう dấu hiệu có tang
Ví dụ âm Kunyomi

もしゅ TANG CHỦChủ tang
もふく TANG PHỤCTang phục
もさい TANG TẾNhững tang lễ và những liên hoan
ふくも PHỤC TANGĐớn đau
もちゅう TANG TRUNGĐang có tang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうぐ TANG CỤPhụ kiện lễ tang
そうか TANG GIAKhông cửa không nhà
そそう TANGSự buồn nản
そそう TRỞ TANGSự buồn nản
そうしつ TANG THẤTSự mất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa