- Tượng hình: (10) người đeo (kính) đen mặc (y) phục dự đám tang
- 喪: đám tang, quần áo tang 葬:mai táng chôn cất
- Tang tóc khóc lồi hai con mắt
- Bộ quần áo được mặc đi chôn hai cái mồm dưới đất được gọi là áo tang
- Lễ tang. Như cư tang 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 喪 TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết để tang, điếu tang 弔 ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết 喪 TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết viếng kẻ chết, v.v.
- Một âm là táng. Mất. Như táng minh 喪 TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết 明 mù mắt, táng vị 喪 TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết mất ngôi, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喪中 | もちゅう | đang có tang |
喪主 | もしゅ | chủ tang |
喪失 | そうしつ | sự mất; sự thiệt hại |
喪服 | もふく | tang; tang phục |
喪章 | もしょう | dấu hiệu có tang |
Ví dụ âm Kunyomi
喪 主 | もしゅ | TANG CHỦ | Chủ tang |
喪 服 | もふく | TANG PHỤC | Tang phục |
喪 祭 | もさい | TANG TẾ | Những tang lễ và những liên hoan |
服 喪 | ふくも | PHỤC TANG | Đớn đau |
喪 中 | もちゅう | TANG TRUNG | Đang có tang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
喪 具 | そうぐ | TANG CỤ | Phụ kiện lễ tang |
喪 家 | そうか | TANG GIA | Không cửa không nhà |
沮 喪 | そそう | TANG | Sự buồn nản |
阻 喪 | そそう | TRỞ TANG | Sự buồn nản |
喪 失 | そうしつ | TANG THẤT | Sự mất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|