Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 泌

Hán Việt
Nghĩa

Tiết ra, chảy ra


Âm On
ヒツ

Đồng âm
PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết SÁP Nghĩa: Co lại, do dự, bất đắc dĩ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
泌
  • Chạm tay vào chỗ đó BÍ quá tất yếu phải TIẾT RA nước thôi
  • đeo tất mà dính nước thì bí bách
  • Bị Bí nước tiểu
  • BÍ (泌) quá thì TẤT (必) ra NƯỚC (氵)
  • Bí quá thì phải bài Tiết ra Nước là điều Tất yếu.
  1. Sông Bí, thuộc tỉnh Hà Nam Nghĩa: Con sông Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết .
  2. Rỉ ra, tiết ra. Phàm chất lỏng vì sức ép mà do các lỗ nhỏ chảy ra đều gọi là bí. Như phân bí Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết rỉ ra, bài tiết.
  3. Suối chảy tuôn tuôn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
内分 ないぶんぴ
ないぶんぴつ
sự bí mật nội bộ
nội tiết
ぶんぴ sự cất giấu; sự giấu giếm; sự bưng bít; sự bài tiết; bài tiết
ぶんぴぶつ vật được bài tiết ra
尿器 ひにょうき cơ quan đường tiết niệu
Ví dụ âm Kunyomi

尿器 ひにょうき BÍ NIỆU KHÍCơ quan đường tiết niệu
尿器科 ひにょうきか BÍ NIỆU KHÍ KHOAKhoa tiết niệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa