- Chạm tay vào chỗ đó BÍ quá tất yếu phải TIẾT RA nước thôi
- đeo tất mà dính nước thì bí bách
- Bị Bí nước tiểu
- BÍ (泌) quá thì TẤT (必) ra NƯỚC (氵)
- Bí quá thì phải bài Tiết ra Nước là điều Tất yếu.
- Sông Bí, thuộc tỉnh Hà Nam 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết .
- Rỉ ra, tiết ra. Phàm chất lỏng vì sức ép mà do các lỗ nhỏ chảy ra đều gọi là bí. Như phân bí 分 泌 BÍ Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết rỉ ra, bài tiết.
- Suối chảy tuôn tuôn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内分泌 | ないぶんぴ ないぶんぴつ | sự bí mật nội bộ nội tiết |
分泌 | ぶんぴ | sự cất giấu; sự giấu giếm; sự bưng bít; sự bài tiết; bài tiết |
分泌物 | ぶんぴぶつ | vật được bài tiết ra |
泌尿器 | ひにょうき | cơ quan đường tiết niệu |
Ví dụ âm Kunyomi
泌 尿器 | ひにょうき | BÍ NIỆU KHÍ | Cơ quan đường tiết niệu |
泌 尿器科 | ひにょうきか | BÍ NIỆU KHÍ KHOA | Khoa tiết niệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|