Created with Raphaël 2.1.21234576981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 涯

Hán Việt
NHAI
Nghĩa

Bờ bến, giới hạn, vùng đất


Âm On
ガイ
Âm Kun
はて

Đồng âm
NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết
涯
  • 生涯 : sinh nhai
  • Lập kế sinh nhai với thác NƯỚC bên SƯỜN NÚI và 2 MẢNH ĐẤT
  • Mưa trên hai mảnh đất cạnh bờ núi
  • Bờ thì phải đắp nhiều đất cho cao lên mới ngăn đc nuớc
  • Dù sông sâu núi cao đều cần đất làm kế sinh nhai
  1. Bờ bến. Cái gì vô cùng vô tận gọi là vô nhai VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Bờ bến, giới hạn, vùng đất Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bồng Lai Nhược Thủy yểu vô nhai NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Bờ bến, giới hạn, vùng đất Xem chi tiết (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Non Bồng nước Nhược mờ mịt không bờ bến.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一生 いっしょうがい cả cuộc đời; cả đời
公生 こうしょうがい nghề làm dâu trăm họ
てんがい đường chân trời; miền đất xa xôi
しょうがい sinh nhai; cuộc đời
Ví dụ âm Kunyomi

てんがい THIÊN NHAIĐường chân trời
さいがい TẾ NHAIRanh giới
きょうがい CẢNH NHAITình huống
一生 いっしょうがい NHẤT SANH NHAICả cuộc đời
全生 ぜんしょうがい TOÀN SANH NHAIMột có toàn bộ cuộc sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa