- 生涯 : sinh nhai
- Lập kế sinh nhai với thác NƯỚC bên SƯỜN NÚI và 2 MẢNH ĐẤT
- Mưa trên hai mảnh đất cạnh bờ núi
- Bờ thì phải đắp nhiều đất cho cao lên mới ngăn đc nuớc
- Dù sông sâu núi cao đều cần đất làm kế sinh nhai
- Bờ bến. Cái gì vô cùng vô tận gọi là vô nhai 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 涯 NHAI Nghĩa: Bờ bến, giới hạn, vùng đất Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Bồng Lai Nhược Thủy yểu vô nhai 篷 萊 弱 NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết 水 杳 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 涯 NHAI Nghĩa: Bờ bến, giới hạn, vùng đất Xem chi tiết (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 友 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết 寓 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Non Bồng nước Nhược mờ mịt không bờ bến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一生涯 | いっしょうがい | cả cuộc đời; cả đời |
公生涯 | こうしょうがい | nghề làm dâu trăm họ |
天涯 | てんがい | đường chân trời; miền đất xa xôi |
生涯 | しょうがい | sinh nhai; cuộc đời |
Ví dụ âm Kunyomi
天 涯 | てんがい | THIÊN NHAI | Đường chân trời |
際 涯 | さいがい | TẾ NHAI | Ranh giới |
境 涯 | きょうがい | CẢNH NHAI | Tình huống |
一生 涯 | いっしょうがい | NHẤT SANH NHAI | Cả cuộc đời |
全生 涯 | ぜんしょうがい | TOÀN SANH NHAI | Một có toàn bộ cuộc sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|