- 4 bia đá ngoài ruộng
- Bia đá cho bọn ti hèn .Mạnh mẽ lên ae
- 4 bia đá để ngoài ruộng để bắn Bi
- Bi thảm khi thấy Bia Đá nhỏ Ti.
- Hòn đá nhô bên 4 mảnh ruộng là bia mộ, trông BI thảm thật
- Bia. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt 千 THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 碑 BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết 碣 顯 三 烈 LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết (Tam liệt miếu 三 烈 LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết 廟 Nghĩa: Xem chi tiết ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
墓碑 | ぼひ | bia mộ; mộ chí |
石碑 | せきひ | đài kỷ niệm bằng đá; bia đá |
碑文 | ひぶん | văn bia |
碑石 | ひせき | bia đá |
碑銘 | ひめい | văn bia |
Ví dụ âm Kunyomi
句 碑 | くひ | CÚ BI | Đặc sánh với một haiku bị cắt trên (về) nó |
墓 碑 | ぼひ | MỘ BI | Bia mộ |
歌 碑 | かひ | CA BI | Bia khắc bài thơ Đoản ca (Tanka) |
詩 碑 | しひ | THI BI | Bài thơ được viết khắc tượng đài |
口 碑 | こうひ | KHẨU BI | Truyện cổ tích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|