Created with Raphaël 2.1.21234657891211101413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 碑

Hán Việt
BI
Nghĩa

Bia


Âm On
Âm Kun
いしぶみ

Đồng âm
PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THẠC Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình Xem chi tiết
碑
  • 4 bia đá ngoài ruộng
  • Bia đá cho bọn ti hèn .Mạnh mẽ lên ae
  • 4 bia đá để ngoài ruộng để bắn Bi
  • Bi thảm khi thấy Bia Đá nhỏ Ti.
  • Hòn đá nhô bên 4 mảnh ruộng là bia mộ, trông BI thảm thật
  1. Bia. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết (Tam liệt miếu LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼひ bia mộ; mộ chí
せきひ đài kỷ niệm bằng đá; bia đá
ひぶん văn bia
ひせき bia đá
ひめい văn bia
Ví dụ âm Kunyomi

くひ CÚ BIĐặc sánh với một haiku bị cắt trên (về) nó
ぼひ MỘ BIBia mộ
かひ CA BIBia khắc bài thơ Đoản ca (Tanka)
しひ THI BIBài thơ được viết khắc tượng đài
こうひ KHẨU BITruyện cổ tích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa