Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 印

Hán Việt
ẤN
Nghĩa

Con dấu


Âm On
イン
Âm Kun
しるし ~じるし しる.す

Đồng âm
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DUYÊN Nghĩa: Duyên số, số mệnh. Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết ỨC Nghĩa:  Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Đè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại.Đè ép, ấn nét phảy Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết
印
  • Dấu hiệu 印 này có nghĩa là “Mật thư”.
  • Chữ latinh : chữ E và chữ P đọc là ÉP nghĩa là ấn xuống
  • Tưởng tượng xíu: Có 1 vụ án, khi cảnh sát đến thì thấy cảnh tượng 1 thi thể bị 1 miếng vải đắp lên, cạnh bên là 1 con dao. Hình ảnh về vụ án được mọi người đao loát về rất nhiều.
  • ép xuống = ấn xuống
  • Thây ma ,quấn khăn, cầm đao ,đi rà XOÁT
  • Để Ấn con dấu thì phải ÉP (EP) mạnh xuống
  1. Cái ấn (con dấu). Phép nhà Thanh định, ấn của các quan thân vương trở lên gọi là bảo Nghĩa: Xem chi tiết , từ quận vương trở xuống gọi là ấn ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết , của các quan nhỏ gọi là kiêm kí Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết , của các quan khâm sai gọi là quan phòng PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết , của người thường dùng gọi là đồ chương Nghĩa: Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết hay là tư ấn Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết .
  2. In. Khắc chữ in chữ gọi là ấn, cái đồ dùng in báo in sách gọi là ấn loát khí ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết XOÁT, LOÁT Nghĩa: In ấn Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết .
  3. Như in vào, cái gì còn có dấu dính vào vật khác đều gọi là ấn. Hai bên hợp ý cùng lòng gọi là tâm tâm tương ấn TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết , nhân cái nọ biết cái kia gọi là hỗ tương ấn chứng HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご朱 ごしゅいん bức thư có đóng dấu đỏ của tướng quân
ふついん phạt ấn
仮調 かりちょういん ký tạm thời; ký tạm; tạm ký
割り わりいん dấu giáp lai
する いん đóng dấu
Ví dụ âm Kunyomi

むじるし VÔ ẤNKhông thể làm thủng
めじるし MỤC ẤNMã hiệu
やじるし THỈ ẤNMũi tên chỉ hướng
まるじるし HOÀN ẤNĐánh dấu tròn
あいじるし HỢP ẤNKiểm tra niêm phong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふしるし BẤT ẤNKết quả tồi
しるししょ ẤN THƯThuật đánh máy
しるしほん ẤN BỔNSách được in
しるしばこ ẤN TƯƠNGHải cẩu (con dấu) (tem) đánh bốc
おくしるし ÁO ẤNCon dấu chính thức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぎいん NGỤY ẤNRèn săn chó biển
いんじ ẤN TỰSao lại
いんち ẤN TRÌHộp mực dấu
いんじ ẤN TỈSao lại
いんが ẤN HỌA(chụp ảnh) in ảnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa