- Dấu hiệu 印 này có nghĩa là “Mật thư”.
- Chữ latinh : chữ E và chữ P đọc là ÉP nghĩa là ấn xuống
- Tưởng tượng xíu: Có 1 vụ án, khi cảnh sát đến thì thấy cảnh tượng 1 thi thể bị 1 miếng vải đắp lên, cạnh bên là 1 con dao. Hình ảnh về vụ án được mọi người đao loát về rất nhiều.
- ép xuống = ấn xuống
- Thây ma ,quấn khăn, cầm đao ,đi rà XOÁT
- Để Ấn con dấu thì phải ÉP (EP) mạnh xuống
- Cái ấn (con dấu). Phép nhà Thanh định, ấn của các quan thân vương trở lên gọi là bảo 寶 Nghĩa: Xem chi tiết , từ quận vương trở xuống gọi là ấn 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết , của các quan nhỏ gọi là kiêm kí 鈐 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết , của các quan khâm sai gọi là quan phòng 關 防 PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết , của người thường dùng gọi là đồ chương 圖 Nghĩa: Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết hay là tư ấn 私 TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết .
- In. Khắc chữ in chữ gọi là ấn, cái đồ dùng in báo in sách gọi là ấn loát khí 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết 刷 XOÁT, LOÁT Nghĩa: In ấn Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết .
- Như in vào, cái gì còn có dấu dính vào vật khác đều gọi là ấn. Hai bên hợp ý cùng lòng gọi là tâm tâm tương ấn 心 心 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết , nhân cái nọ biết cái kia gọi là hỗ tương ấn chứng 互 HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết 證 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご朱印 | ごしゅいん | bức thư có đóng dấu đỏ của tướng quân |
仏印 | ふついん | phạt ấn |
仮調印 | かりちょういん | ký tạm thời; ký tạm; tạm ký |
割り印 | わりいん | dấu giáp lai |
印する | いん | đóng dấu |
Ví dụ âm Kunyomi
無 印 | むじるし | VÔ ẤN | Không thể làm thủng |
目 印 | めじるし | MỤC ẤN | Mã hiệu |
矢 印 | やじるし | THỈ ẤN | Mũi tên chỉ hướng |
丸 印 | まるじるし | HOÀN ẤN | Đánh dấu tròn |
合 印 | あいじるし | HỢP ẤN | Kiểm tra niêm phong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 印 | ふしるし | BẤT ẤN | Kết quả tồi |
印 書 | しるししょ | ẤN THƯ | Thuật đánh máy |
印 本 | しるしほん | ẤN BỔN | Sách được in |
印 箱 | しるしばこ | ẤN TƯƠNG | Hải cẩu (con dấu) (tem) đánh bốc |
奥 印 | おくしるし | ÁO ẤN | Con dấu chính thức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
偽 印 | ぎいん | NGỤY ẤN | Rèn săn chó biển |
印 字 | いんじ | ẤN TỰ | Sao lại |
印 池 | いんち | ẤN TRÌ | Hộp mực dấu |
印 璽 | いんじ | ẤN TỈ | Sao lại |
印 画 | いんが | ẤN HỌA | (chụp ảnh) in ảnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|