Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết テキ つ.む Hái, chọn lấy
2 PHIÊU, PHIẾU Nghĩa: Trôi, nổi Xem chi tiết ヒョウ ただよ.う Trôi, nổi
3 TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết ショウ はじかみ Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi.
4 SÀO Nghĩa: Tham khảo, tính toánlượn khúc, xoay Xem chi tiết ソウ く.る Tham khảo, tính toánlượn khúc, xoay
5 SÀO Nghĩa: Sào huyệt, tổ chim, tổ, ổ Xem chi tiết ソウ す,す.くう Sào huyệt, tổ chim, tổ, ổ
6 SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết ショウ Chép lại, tóm lược, trích
7 BƯU Nghĩa: Lốm đốm, con hổ con Xem chi tiết ヒョウ,ヒュウ あや Lốm đốm, con hổ con
8 YẾT Nghĩa: Giơ cao, dựng cờ, đăng (báo) Xem chi tiết ケイ かか.げる Giơ cao, dựng cờ, đăng (báo)
9 YẾT Nghĩa: Ra mắt, báo cáo Xem chi tiết エツ Ra mắt, báo cáo
10 KỲ Nghĩa: Mũi đất nhô ra biển Xem chi tiết さき,さい,みさき Mũi đất nhô ra biển
11 CƯỚC Nghĩa: Cái chân Xem chi tiết キャク,キャ,カク あし Cái chân
12 SẢNG Nghĩa:  Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết ソウ あき.らか,さわ.やか,たがう  Sáng suốt, sảng khoái
13 GIÁP Nghĩa: Mũi đất (biển); vệ đất Xem chi tiết コウ みさき Mũi đất (biển); vệ đất
14 THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết ソウ,サン みさお,あやつ.る Thao tác, điều khiển
15 THẢO Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết ソウ くさ Cỏ
16 PHIẾN Nghĩa: Quạt lửa bùng lên. Xem chi tiết セン あお.る,おだ.てる,おこ.る Quạt lửa bùng lên.
17 NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết かわら,ぐらむ Ngói
18 HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa Xem chi tiết ふる.う Rung động, lay động, xua, múa
19 ĐỌA, HUY Nghĩa: Sự thoái hoá, sự suy đồi,sự trụy lạc  Xem chi tiết お.ちる,くず.す,くず.れる Sự thoái hoá, sự suy đồi,sự trụy lạc 
20 HUY Nghĩa: Ánh sáng mặt trời Xem chi tiết かが.やく Ánh sáng mặt trời
21 HỦY Nghĩa:  Phá, nát. Thương. Chê, diễu, mỉa mai. Cầu cúng trừ vạ. Xem chi tiết こぼ.つ,こわ.す,こぼ.れる,こわ.れる,そし.る,やぶ.る  Phá, nát. Thương. Chê, diễu, mỉa mai. Cầu cúng trừ vạ.
22 SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết シュク ちぢ.む,ちぢ.まる,ちぢ.める,ちぢ.れる,ちぢ.らす Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại
23 NGANG Nghĩa: Lên cao, giá cao Xem chi tiết コウ,ゴウ あ.がる,たか.い,たか.ぶる Lên cao, giá cao
24 TIỀM Nghĩa: Giấu, ẩn Xem chi tiết セン ひそ.む,もぐ.る,かく.れる,くぐ.る,ひそ.める Giấu, ẩn
25 NHAI Nghĩa: Bờ bến, giới hạn, vùng đất Xem chi tiết ガイ はて Bờ bến, giới hạn, vùng đất
26 XÚC Nghĩa: Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc. Đá lật đi. Vẻ kính cẩn. Xem chi tiết シュク,シュウ け.る Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc. Đá lật đi. Vẻ kính cẩn.
27 BÁNG Nghĩa: Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Xem chi tiết ボウ,ホウ そし.る Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng.
28 CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết コウ みぞ Cái ngòi (rãnh)
29 CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết キュウ いが,まり Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu
30 CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết グ,ク とも.に Cả hai
31 CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết コウ,ク かぎ,ま.がる Cong, ngoặc đi, móc lấy.
32 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết ロク しか,か Con hươu
33 XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết シン おか.す Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm
34 TƯỚC Nghĩa: Chức vị (bá tước) Xem chi tiết シャク Chức vị (bá tước)
35 BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết ハイ Đẩy, gạt ra
36 SẤU, THẤU Nghĩa: Súc miệng Xem chi tiết ソウ,シュウ,ス くちすす.ぐ,くちそそ.ぐ,うがい,すす.ぐ Súc miệng
37 SÁP Nghĩa: Cho vào, thêm vào Xem chi tiết ソウ さ.す,はさ.む Cho vào, thêm vào
38 LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết ロウ おおかみ Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang.
39 HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết ユウ くま Con gấu
40 THƯƠNG, SANH Nghĩa: Đẽo gỗ làm đồ binh. Cái súng. Cọc rào. Rập. Một âm là sanh. Xem chi tiết ソウ,ショウ やり Đẽo gỗ làm đồ binh. Cái súng. Cọc rào. Rập. Một âm là sanh.
41 CHUYẾT Nghĩa: Vụng về Xem chi tiết セツ つたな.い Vụng về
42 KHIÊM, KHIỆM Nghĩa: Nhún nhường, khiêm tốn Xem chi tiết ケン へりくだ.る Nhún nhường, khiêm tốn
43 NGẠO Nghĩa: Kiêu căng, khinh rẻ. Láo xấc. Xem chi tiết ゴウ おご.る,あなど.る Kiêu căng, khinh rẻ. Láo xấc.
44 HỒNG Nghĩa: Cầu vồng Xem chi tiết コウ にじ Cầu vồng
45 LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết レツ はげ.しい Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi
46 TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết サイ Nợ nần, món nợ
47 TRAI Nghĩa: Ăn chay, sự kiêng Xem chi tiết サイ とき,つつし.む,ものいみ,い.む,いわ.う,いつ.く Ăn chay, sự kiêng
48 TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết テツ Thông, suốt, thấu, bỏ đi
49 TRỮ, TRỪ Nghĩa: Trữ, tích chứa, để dành. Họ trữ, ta hay đọc là trừ. Xem chi tiết チョ もう.ける,もう.かる,もうけ,たくわ.える Trữ, tích chứa, để dành. Họ trữ, ta hay đọc là trừ.
50 BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết ホウ たな,~だな Cái kệ, cái giá