Kanji 倶
Đồng âm
求
CẦU
Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu
Xem chi tiết
球
CẦU
Nghĩa: Quả cầu, quả bóng
Xem chi tiết
構
CẤU
Nghĩa: Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo
Xem chi tiết
購
CẤU
Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn
Xem chi tiết
句
CÚ, CÂU, CẤU
Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn
Xem chi tiết
拘
CÂU, CÙ
Nghĩa: Bắt giữ, can dự
Xem chi tiết
溝
CÂU
Nghĩa: Cái ngòi (rãnh)
Xem chi tiết
毬
CẦU
Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu
Xem chi tiết
駒
CÂU
Nghĩa: Ngựa con
Xem chi tiết
垢
CẤU
Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc.
Xem chi tiết
勾
CÂU
Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy.
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
両
LƯỠNG, LẠNG
Nghĩa: Hai bên
Xem chi tiết
共
CỘNG, CUNG
Nghĩa: Cùng, chung
Xem chi tiết
友
HỮU
Nghĩa: Bạn
Xem chi tiết
同
ĐỒNG
Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
伴
BẠN
Nghĩa: Bạn
Xem chi tiết
併
TINH
Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp
Xem chi tiết
並
TỊNH, TINH
Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng
Xem chi tiết
傍
BÀNG, BẠNG
Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh
Xem chi tiết
供
CUNG
Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp
Xem chi tiết
随
TÙY
Nghĩa: Đi theo, thuận, trong khi, mặc dù, toàn bộ
Xem chi tiết
- Hai người bạn 倶 cùng nhau chuẩn bị một bữa tiệc với đầy đủ đồ dùng 具. Họ cười đùa, chia sẻ niềm vui, tạo nên kỷ niệm đáng nhớ cho tất cả.
- Chữ này thường được sử dụng để chỉ sự kết hợp hoặc cùng nhau trong một tình huống hoặc hành động. Chữ 倶 thường xuất hiện trong các từ và cụm từ có nghĩa liên quan đến sự thống nhất hoặc sự kết hợp của hai hay nhiều yếu tố.
Ví dụ âm Kunyomi
倶
楽部 | くらぶ | LẠC BỘ | Câu lạc bộ |
倶
梨伽羅紋紋 | くりからもんもん | | Xăm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|