Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 倶

Hán Việt
CÂU
Nghĩa

Cả hai


Âm On
Âm Kun
とも.に

Đồng âm
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc. Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết TÙY Nghĩa: Đi theo, thuận, trong khi, mặc dù, toàn bộ Xem chi tiết
倶
  • Hai người bạn 倶 cùng nhau chuẩn bị một bữa tiệc với đầy đủ đồ dùng 具. Họ cười đùa, chia sẻ niềm vui, tạo nên kỷ niệm đáng nhớ cho tất cả.
  1. Chữ này thường được sử dụng để chỉ sự kết hợp hoặc cùng nhau trong một tình huống hoặc hành động. Chữ 倶 thường xuất hiện trong các từ và cụm từ có nghĩa liên quan đến sự thống nhất hoặc sự kết hợp của hai hay nhiều yếu tố.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

楽部 くらぶ LẠC BỘCâu lạc bộ
梨伽羅紋紋 くりからもんもん Xăm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa