- 2 ông chồng đứng cùng nhau dưới nước Cả ngày Tiềm ẩn nhiều nguy cơ
- 2 ông CHỒNG rủ nhau LẶN dưới NƯỚC cả NGÀY
- (ở ngoài trái đất) cái gì thay THẾ được nước (THUỶ) thì vẫn còn Tiềm ẩn
- NƯỚC là nguồn năng lượng thay THẾ còn TIỀM ẩn
- 2 ông chồng lặn cả ngày dưới nước Tiềm ẩn nhiều nguy cơ
- 2 ông chồng (tên ngược yết kiêu (¥) VN) nên có tiềm năng lặn 1 ngày dưới nước
- Giản thể của chữ 潛 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
原潜 | げんせん | Tàu ngầm hạt nhân |
潜む | ひそむ | ẩn núp; trốn; ẩn giấu |
潜る | くぐる | trốn; tránh |
潜伏 | せんぷく | sự ẩn náu; phục kích; sự ủ bệnh |
潜入 | せんにゅう | sự thâm nhập; sự len lỏi |
Ví dụ âm Kunyomi
潜 る | くぐる, | TIỀM | Trốn |
掻い 潜 る | かいくぐる | TAO TIỀM | Để trượt xuyên qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
潜 む | ひそむ | TIỀM | Ẩn núp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
潜 る | もぐる | TIỀM | Nhảy lao đầu xuống (nước hoặc đất) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
潜 める | ひそめる | TIỀM | Để trốn(dấu) |
息を 潜 める | いきをひそめる | Nín thở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
潜 時 | せんじ | TIỀM THÌ | Sự ngấm ngầm |
原 潜 | げんせん | NGUYÊN TIỀM | Tàu ngầm hạt nhân |
沈 潜 | ちんせん | TRẦM TIỀM | Chìm đắm vào trong sâu nghĩ |
潜 伏 | せんぷく | TIỀM PHỤC | Sự ẩn náu |
潜 像 | せんぞう | TIỀM TƯỢNG | Ảnh ẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|