- Dùng tay viết chữ thật nhỏ để sao chép tài liệu
- SAO lại 1 ít Thủ thuật
- Thiếu (少) tay (手) SAO (抄) chép bài ?
- Dùng tay sao chép lại nhưng vẫn bị thiếu sót 1 ít
- Tay vừa nhỏ vừa thiếu thì SAO chép thế nào được
- Lấy qua. Tục gọi sự tịch kí nhà cửa là sao gia 抄 SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết .
- Viết rõ ràng. Như thủ sao 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết 抄 SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết bản tay viết, sao bản 抄 SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết 本 bản sao, v.v.
- Đi rẽ. Đi lối rẽ cho đến trước gọi là sao cận lộ 抄 SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết 近 CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , bày trận đánh úp quân giặc gọi là bao sao 包 BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết 抄 SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết .
- Múc. Lấy thìa mà múc cháo gọi là sao.
- Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抄本 | しょうほん | bản chép; bản sao |
抄訳 | しょうやく | sự lược dịch |
抄録 | しょうろく | sự tóm lược; bản tóm tắt |
詩抄 | ししょう | tuyển tập (văn, thơ) |
Ví dụ âm Kunyomi
手 抄 | しゅしょう | THỦ SAO | Sự trích |
抄 本 | しょうほん | SAO BỔN | Bản chép |
抄 物 | しょうもの | SAO VẬT | Muromachi - thời kỳ (mà) những văn bản hoặc những chú giải (của) những văn bản sử dụng trong zen thuyết trình rút từ hoặc excerpting (một cổ điển) |
抄 訳 | しょうやく | SAO DỊCH | Sự lược dịch |
抄 訳する | しょうやく | SAO DỊCH | Lược dịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|