Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 抄

Hán Việt
SAO
Nghĩa

Chép lại, tóm lược, trích


Âm On
ショウ
Nanori

Đồng âm
SÀO Nghĩa: Tham khảo, tính toánlượn khúc, xoay Xem chi tiết SÀO Nghĩa: Sào huyệt, tổ chim, tổ, ổ Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết
抄
  • Dùng tay viết chữ thật nhỏ để sao chép tài liệu
  • SAO lại 1 ít Thủ thuật
  • Thiếu (少) tay (手) SAO (抄) chép bài ?
  • Dùng tay sao chép lại nhưng vẫn bị thiếu sót 1 ít
  • Tay vừa nhỏ vừa thiếu thì SAO chép thế nào được
  1. Lấy qua. Tục gọi sự tịch kí nhà cửa là sao gia SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết .
  2. Viết rõ ràng. Như thủ sao THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết bản tay viết, sao bản SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết bản sao, v.v.
  3. Đi rẽ. Đi lối rẽ cho đến trước gọi là sao cận lộ SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , bày trận đánh úp quân giặc gọi là bao sao BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết .
  4. Múc. Lấy thìa mà múc cháo gọi là sao.
  5. Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょうほん bản chép; bản sao
しょうやく sự lược dịch
しょうろく sự tóm lược; bản tóm tắt
ししょう tuyển tập (văn, thơ)
Ví dụ âm Kunyomi

しゅしょう THỦ SAOSự trích
しょうほん SAO BỔNBản chép
しょうもの SAO VẬTMuromachi - thời kỳ (mà) những văn bản hoặc những chú giải (của) những văn bản sử dụng trong zen thuyết trình rút từ hoặc excerpting (một cổ điển)
しょうやく SAO DỊCHSự lược dịch
訳する しょうやく SAO DỊCHLược dịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa