- Tay ôm bụng Phi vào bồn cầu BÀI tiết
- Dùng tay bài trừ những điều phi lý
- Tay loại bỏ những thứ phi pháp
- Tay phi bài
- Bài trừ những việc làm phi pháp
- Bời ra, gạt ra.
- Đuổi, loại đi. Như để bài 詆 排 BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết ruồng đuổi, bài tễ 排 BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết 擠 đuổi cút đi, v.v.
- Bày xếp. Như an bài 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 排 BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. Một hàng gọi là nhất bài 一 排 BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết .
- Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
排他律 | はいたりつ | Nguyên lý loại trừ (vật lý) |
排他的 | はいたてき | riêng biệt; độc quyền |
排尿 | はいにょう | việc đi tiểu |
排撃 | はいげき | kịch sĩ; sự tố cáo; sự tố giác; sự lên án; sự phản đối |
排斥 | はいせき | sự bài trừ; sự gạt bỏ; sự tẩy chay |
Ví dụ âm Kunyomi
排 他 | はいた | BÀI THA | Sự loại trừ |
排 気 | はいき | BÀI KHÍ | Thông hơi |
排 ガス | はいガス | BÀI | Khí thải |
排 便 | はいべん | BÀI TIỆN | Sự gạn |
排 列 | はいれつ | BÀI LIỆT | Sự sắp đặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|