Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 排

Hán Việt
BÀI
Nghĩa

Đẩy, gạt ra


Âm On
ハイ
Nanori
おし

Đồng âm
BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Thơ Haiku của Nhật Xem chi tiết BÁI Nghĩa: Lạy chào Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết
排
  • Tay ôm bụng Phi vào bồn cầu BÀI tiết
  • Dùng tay bài trừ những điều phi lý
  • Tay loại bỏ những thứ phi pháp
  • Tay phi bài
  • Bài trừ những việc làm phi pháp
  1. Bời ra, gạt ra.
  2. Đuổi, loại đi. Như để bài BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết ruồng đuổi, bài tễ BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết đuổi cút đi, v.v.
  3. Bày xếp. Như an bài AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. Một hàng gọi là nhất bài BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết .
  4. Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
他律 はいたりつ Nguyên lý loại trừ (vật lý)
他的 はいたてき riêng biệt; độc quyền
尿 はいにょう việc đi tiểu
はいげき kịch sĩ; sự tố cáo; sự tố giác; sự lên án; sự phản đối
はいせき sự bài trừ; sự gạt bỏ; sự tẩy chay
Ví dụ âm Kunyomi

はいた BÀI THASự loại trừ
はいき BÀI KHÍThông hơi
ガス はいガス BÀIKhí thải
便 はいべん BÀI TIỆNSự gạn
はいれつ BÀI LIỆTSự sắp đặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa