Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 虹

Hán Việt
HỒNG
Nghĩa

Cầu vồng


Âm On
コウ
Âm Kun
にじ

Đồng âm
HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết
虹
  • Con Côn Trùng ở Công trường có màu Hồng như Cầu Vồng.
  • Con CÔN TRÙNG mầu HỒNG nhìn giống CẦU VỒNG
  • Côn trùng tập trung công việc người xưa ngỡ là cầu vồng màu hồng
  • Con côn Trùng có Công xây dựng cầu vồng.
  1. Cái cầu vồng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bạch hồng quán nhật thiên man man BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Cầu vồng Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết (Kinh Kha cố lý Nghĩa: Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết ) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にじcầu vồng
彩 こうさいTròng đen; mống mắt
はっこうCầu vồng trắng
色 にじいろmàu cầu vồng
霓 kỹ thuật công nghiệp
Ví dụ âm Kunyomi

しゅにじ CHỦ HỒNGCầu vồng sơ cấp
ふくにじ PHÓ HỒNGCầu vồng thứ nhì
にじいろ HỒNG SẮCMàu cầu vồng
にじます HỒNG TỖNLoại cá hồi có đốm đen và hai vệt hơi đỏ kéo từ mõm đến đuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はっこう BẠCH HỒNGCầu vồng trắng
こうさい HỒNG THẢITròng đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa