- Con Côn Trùng ở Công trường có màu Hồng như Cầu Vồng.
- Con CÔN TRÙNG mầu HỒNG nhìn giống CẦU VỒNG
- Côn trùng tập trung công việc người xưa ngỡ là cầu vồng màu hồng
- Con côn Trùng có Công xây dựng cầu vồng.
- Cái cầu vồng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bạch hồng quán nhật thiên man man 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 虹 HỒNG Nghĩa: Cầu vồng Xem chi tiết 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết 日 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết (Kinh Kha cố lý 荊 Nghĩa: Xem chi tiết 軻 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết ) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
虹 にじcầu vồng | ||
虹彩 こうさいTròng đen; mống mắt | ||
白虹 はっこうCầu vồng trắng | ||
虹色 にじいろmàu cầu vồng | ||
虹霓 kỹ thuật công nghiệp |
Ví dụ âm Kunyomi
主 虹 | しゅにじ | CHỦ HỒNG | Cầu vồng sơ cấp |
副 虹 | ふくにじ | PHÓ HỒNG | Cầu vồng thứ nhì |
虹 色 | にじいろ | HỒNG SẮC | Màu cầu vồng |
虹 鱒 | にじます | HỒNG TỖN | Loại cá hồi có đốm đen và hai vệt hơi đỏ kéo từ mõm đến đuôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
白 虹 | はっこう | BẠCH HỒNG | Cầu vồng trắng |
虹 彩 | こうさい | HỒNG THẢI | Tròng đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|