Created with Raphaël 2.1.2124365789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 侵

Hán Việt
XÂM
Nghĩa

Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm


Âm On
シン
Âm Kun
おか.す

Đồng âm
THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết
侵
  • Người 亻 này thấy chim én bay về là đi xâm 侵 lược nơi khác.
  • NGƯỜI mà không NGỦ (寝) trong nhà dễ bị XÂM hại.
  • đang ngủ thả tóc buông tay dạng chân mà có ngừoi xâm nhập đứng 1 bên
  • Bị xâm nhập mất cả nhà để ngủ
  • Xâm nhập hang nhím
  • Người đứng lên chống đàn nhím XÂM thực
  1. Tiến dần. Như xâm tầm XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết dần dà.
  2. Đánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm.
  3. Bừng. Như xâm thần XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết sáng tan sương rồi.
  4. Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm. Như xâm đoạt XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết lấn cướp, xâm chiếm XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết lấn lấy, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不可 ふかしん không thể xâm phạm
おかす xâm nhập; vi phạm; tấn công
しんにゅう sự xâm nhập; sự xâm lược; xâm nhập; xâm lược
しんがい sự vi phạm; sự xâm hại; sự xâm phạm
しんぱん xâm phạm
Ví dụ âm Kunyomi

おかす XÂMXâm nhập
権利を けんりをおかす Xâm phạm quyền lợi
国境を こっきょうをおかす Để xâm phạm viền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

不可 ふかしん BẤT KHẢ XÂMKhông thể xâm phạm
しんがい XÂM HẠISự vi phạm
害する しんがい XÂM HẠIVi phạm
しんこう XÂM CÔNGSự xâm chiếm (lãnh thổ)
しんぱん XÂM PHẠMXâm phạm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa