- Người 亻 này thấy chim én bay về là đi xâm 侵 lược nơi khác.
- NGƯỜI mà không NGỦ (寝) trong nhà dễ bị XÂM hại.
- đang ngủ thả tóc buông tay dạng chân mà có ngừoi xâm nhập đứng 1 bên
- Bị xâm nhập mất cả nhà để ngủ
- Xâm nhập hang nhím
- Người đứng lên chống đàn nhím XÂM thực
- Tiến dần. Như xâm tầm 侵 XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết 尋 dần dà.
- Đánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm.
- Bừng. Như xâm thần 侵 XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết 晨 THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết sáng tan sương rồi.
- Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm. Như xâm đoạt 侵 XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết 奪 ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết lấn cướp, xâm chiếm 侵 XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết 占 CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết lấn lấy, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不可侵 | ふかしん | không thể xâm phạm |
侵す | おかす | xâm nhập; vi phạm; tấn công |
侵入 | しんにゅう | sự xâm nhập; sự xâm lược; xâm nhập; xâm lược |
侵害 | しんがい | sự vi phạm; sự xâm hại; sự xâm phạm |
侵犯 | しんぱん | xâm phạm |
Ví dụ âm Kunyomi
侵 す | おかす | XÂM | Xâm nhập |
権利を 侵 す | けんりをおかす | Xâm phạm quyền lợi | |
国境を 侵 す | こっきょうをおかす | Để xâm phạm viền | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不可 侵 | ふかしん | BẤT KHẢ XÂM | Không thể xâm phạm |
侵 害 | しんがい | XÂM HẠI | Sự vi phạm |
侵 害する | しんがい | XÂM HẠI | Vi phạm |
侵 攻 | しんこう | XÂM CÔNG | Sự xâm chiếm (lãnh thổ) |
侵 犯 | しんぱん | XÂM PHẠM | Xâm phạm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|