- Phiếu rơi tung toé lan toả khắp mặt nước
- Cầm ngân PHIẾU đi du lịch khắm THỦY động.
- Phương Tây kì Thị ngân Phiếu
- Hãy để tâm hồn thảnh thơi PHIÊU diêu như lá PHIẾU bồng bềnh trôi trên mặt nước
- Thầy Lương phiêu Lãng qua nhiều nước
- Nổi. Như phiêu lưu 漂 PHIÊU, PHIẾU Nghĩa: Trôi, nổi Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết trôi nổi, phiêu bạc 漂 PHIÊU, PHIẾU Nghĩa: Trôi, nổi Xem chi tiết 泊 BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết trôi giạt, v.v.
- Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Động.
- Một âm là phiếu. Đập sợi ở trong nước (giã vải).
- Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
- Tẩy. Dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂 PHIÊU, PHIẾU Nghĩa: Trôi, nổi Xem chi tiết 白 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
漂々 | ひょうひょう | sự thảnh thơi; sự thoải mái; sự vui vẻ; sự vui nhộn |
漂う | ただよう | dạt dào; tràn trề; đầy rẫy |
漂泊者 | ひょうはくしゃ | kẻ lang thang; kẻ lêu lổng |
漂流 | ひょうりゅう | sự phiêu dạt; sự lênh đênh |
漂流木 | ひょうりゅうぼく | cây gỗ trôi nổi |
Ví dụ âm Kunyomi
漂 う | ただよう | PHIÊU | Dạt dào |
漂 う小舟 | ただようこぶね | PHIÊU TIỂU CHU | Việc trôi đi thuyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
漂 失 | ひょうしつ | PHIÊU THẤT | Trôi giạt mất |
漂 泊 | ひょうはく | PHIÊU BẠC | Dạo chơi |
漂 浪 | ひょうろう | PHIÊU LÃNG | Sự phiêu lãng |
漂 然 | ひょうぜん | PHIÊU NHIÊN | Sự tình cờ |
漂 白 | ひょうはく | PHIÊU BẠCH | Sự tẩy trắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|