Created with Raphaël 2.1.21234567810912111413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 漂

Hán Việt
PHIÊU, PHIẾU
Nghĩa

Trôi, nổi


Âm On
ヒョウ
Âm Kun
ただよ.う

Đồng âm
PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Sôi sục Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết
漂
  • Phiếu rơi tung toé lan toả khắp mặt nước
  • Cầm ngân PHIẾU đi du lịch khắm THỦY động.
  • Phương Tây kì Thị ngân Phiếu
  • Hãy để tâm hồn thảnh thơi PHIÊU diêu như lá PHIẾU bồng bềnh trôi trên mặt nước
  • Thầy Lương phiêu Lãng qua nhiều nước
  1. Nổi. Như phiêu lưu PHIÊU, PHIẾU Nghĩa: Trôi, nổi Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết trôi nổi, phiêu bạc PHIÊU, PHIẾU Nghĩa: Trôi, nổi Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết trôi giạt, v.v.
  2. Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu Nghĩa: Xem chi tiết .
  3. Động.
  4. Một âm là phiếu. Đập sợi ở trong nước (giã vải).
  5. Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
  6. Tẩy. Dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch PHIÊU, PHIẾU Nghĩa: Trôi, nổi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひょうひょう sự thảnh thơi; sự thoải mái; sự vui vẻ; sự vui nhộn
ただよう dạt dào; tràn trề; đầy rẫy
泊者 ひょうはくしゃ kẻ lang thang; kẻ lêu lổng
ひょうりゅう sự phiêu dạt; sự lênh đênh
流木 ひょうりゅうぼく cây gỗ trôi nổi
Ví dụ âm Kunyomi

ただよう PHIÊUDạt dào
う小舟 ただようこぶね PHIÊU TIỂU CHUViệc trôi đi thuyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひょうしつ PHIÊU THẤTTrôi giạt mất
ひょうはく PHIÊU BẠCDạo chơi
ひょうろう PHIÊU LÃNGSự phiêu lãng
ひょうぜん PHIÊU NHIÊNSự tình cờ
ひょうはく PHIÊU BẠCHSự tẩy trắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa