Created with Raphaël 2.1.213256478910111213141516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 蹴

Hán Việt
XÚC
Nghĩa

Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc. Đá lật đi. Vẻ kính cẩn.


Âm On
シュク シュウ
Âm Kun
け.る

Đồng âm
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Tiếp xúc, sờ, chạm Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết KHIÊU Nghĩa: Nhảy lên, bật lên, nhảy Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết ĐẠP Nghĩa: Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết
蹴
  • Túc lấy Chân XÚC bóng cho Tựu
  • Dùng chân đá con chó ở kinh đô 東京
  • đừng vì bức Xúc mà tự dùng Chân Đá đi những thành Tựu mà mình đã đạt được
  • Không có thành tựu nên lấy chân xúc (đá) cho
  • Bố tôi ngăn cản tôi đến vs đam mê đá bóng mà bắt tui đi 就職
  1. Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc.
  2. Đá lật đi.
  3. Vẻ kính cẩn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
る ける đá一 いっしゅ
trôn chai
爪 けづめ cựa gà
球 しゅうきゅう đá banh
り いちけり trôn chai
あしげ trôn chai
り いしけり trò chơi ô lò cò
上がり けあがりtrôn chai
落す けおとすsự thất bại
Ví dụ âm Kunyomi

ける XÚCĐá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いっしゅう NHẤT XÚCMột cú đá hậu (sự chống đối)
しゅうきゅう XÚC CẦUĐá banh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa