Created with Raphaël 2.1.21234576981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 巣

Hán Việt
SÀO
Nghĩa

Sào huyệt, tổ chim, tổ, ổ


Âm On
ソウ
Âm Kun
す.くう

Đồng âm
SÀO Nghĩa: Tham khảo, tính toánlượn khúc, xoay Xem chi tiết SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết KHANH Nghĩa: Cái hố, đường hầm, mồ chôn Xem chi tiết
巣
  • Trên cây có tổ chim có 3 con chim ngóc đầu ra
  • Có 3 SÀO RUỘNG CÂY ăn quả
  • TỔ CHIM trên ngọn cây
  • TỔ CHIM có BA QUẢ trứng
  • Con kiến đào 3 cái SÀO huyệt trên hoa QUẢ để làm TỔ
  1. Sào huyệt.
  2. Tổ chim, ổ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
らんそう buồng trứng; buồng trứng [động vật học]
らんそうがん bệnh ung thư buồng trứng
立ち すだち việc rời tổ
びょうそう ổ bệnh
空き あきす kẻ trộm
Ví dụ âm Kunyomi

すに SÀOTrong góc
ふるす CỔ SÀOCái tổ xưa
くう すくう SÀOTới xây dựng (một tổ)
引き すびき SÀO DẪNSự thiết đặt ((của) một gà mái)
立ち すだち SÀO LẬPViệc rời tổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くう すくう SÀOTới xây dựng (một tổ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひけ ひけそう SÀORỗ khí do co ngót(khuyết tật đúc)
らんそう NOÃN SÀOBuồng trứng
えいそう DOANH SÀOSự làm tổ (chim)
せいそう TINH SÀOHòn dái
きそうせい QUY SÀO TÍNHBản năng nguồn cội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa