- Lật ngược chữ lại. 21 Công trường đều lợp ngói
- Viên ngói gạch có lõi bên trong
- 二 AND 九 → 瓦 ngói có giá 29 ngàn 1 viên
- Ngõa hổ tàng long Hai lần Chín lượt đều dùng phần lớn Ngói làm đạo cụ.
- Ngói.
- Sành. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 瓦 NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết 鼎 ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 生 樹 THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 窩 圖 Nghĩa: Xem chi tiết ) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.
- Ngõa giải 瓦 NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết tan lở, vỡ lở. Như thanh danh ngõa giải 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 瓦 NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết danh tiếng tiêu ma.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
瓦 (かわら) ngói 瓦斯(がす) khí 煉瓦(れんが) gạch 瓦礫(がれき) gạch vụn bỏ đi 鬼瓦(おにがわら)miệng máng |
Ví dụ âm Kunyomi
瓦 家 | かわらか | NGÕA GIA | Cái nhà lợp mái ngói |
瓦 屋 | かわらや | NGÕA ỐC | Thợ làm ngói |
丸 瓦 | まるかわら | HOÀN NGÕA | Ngói hình bán nguyệt |
瓦 屋根 | かわらやね | NGÕA ỐC CĂN | Mái nhà lợp ngói |
瓦 版 | かわらばん | NGÕA BẢN | Lợp ngói sự in khối (tờ báo trong thời kỳ tokugawa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
瓦 斯 | がす | NGÕA | Cung cấp hơi đốt |
煉 瓦 | れんが | LUYỆN NGÕA | Gạch |
瓦 全 | がぜん | NGÕA TOÀN | Cách sống vô nghĩa |
瓦 礫 | がれき | NGÕA LỊCH | Gạch vụn bỏ đi |
瓦 解 | がかい | NGÕA GIẢI | Sự thiếu sót chết người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|