Created with Raphaël 2.1.212354
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 瓦

Hán Việt
NGÕA
Nghĩa

Ngói


Âm On
Âm Kun
かわら ぐらむ

Đồng âm
NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết ÁCH, NGỎA Nghĩa: Điều bất hạnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
瓦
  • Lật ngược chữ lại. 21 Công trường đều lợp ngói
  • Viên ngói gạch có lõi bên trong
  • 二 AND 九 → 瓦 ngói có giá 29 ngàn 1 viên
  • Ngõa hổ tàng long Hai lần Chín lượt đều dùng phần lớn Ngói làm đạo cụ.
  1. Ngói.
  2. Sành. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.
  3. Ngõa giải NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết tan lở, vỡ lở. Như thanh danh ngõa giải Nghĩa: Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết danh tiếng tiêu ma.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(かわら) ngói
斯(がす) khí
(れんが) gạch
礫(がれき) gạch vụn bỏ đi
(おにがわら)miệng máng
Ví dụ âm Kunyomi

かわらか NGÕA GIACái nhà lợp mái ngói
かわらや NGÕA ỐCThợ làm ngói
まるかわら HOÀN NGÕANgói hình bán nguyệt
屋根 かわらやね NGÕA ỐC CĂNMái nhà lợp ngói
かわらばん NGÕA BẢNLợp ngói sự in khối (tờ báo trong thời kỳ tokugawa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

がす NGÕACung cấp hơi đốt
れんが LUYỆN NGÕAGạch
がぜん NGÕA TOÀNCách sống vô nghĩa
がれき NGÕA LỊCHGạch vụn bỏ đi
がかい NGÕA GIẢISự thiếu sót chết người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa