- Vào Yết (謁) kiến, nói chuyện (言) về cái thìa (匕) để trong bao (勹) cả ngày (日) bị bốc mùi (匂)
- Yết kiến nói chuyện về chuyện mặt trời chiếu bốc mùi
- Hôm nay 日 không đánh răng mà phải đi yết kiến 謁 nhà vua lúc bẩm tấu 言 hơi có mùi 匂 mắm tôm
- Ngôn từ phải bao trọn nụ cười hii cả ngày mới được YẾT kiến
- Hạt: Mồm ngậm hạt k hÁt được 喝 Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát 渇 Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến 謁 Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ 褐
- Yết kiến, vào hầu chuyện, người hèn mọn muốn xin vào hầu bực tôn quý, để bẩm bạch sự gì gọi là yết.
- Bảo, cáo.
- Danh thiếp.
- Kẻ canh cửa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内謁 | ないえつ | Cuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên |
拝謁 | はいえつ | thính giả; người đọc |
謁する | えっする | xem; thưởng thức |
謁見 | えっけん | sự xem; sự thưởng thức |
Ví dụ âm Kunyomi
内 謁 | ないえつ | NỘI YẾT | Cuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên |
拝 謁 | はいえつ | BÁI YẾT | Thính giả |
拝 謁 する | はいえつする | BÁI YẾT | Tiếp kiến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|