Created with Raphaël 2.1.2132456789111012141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 謁

Hán Việt
YẾT
Nghĩa

Ra mắt, báo cáo


Âm On
エツ

Đồng âm
YẾT Nghĩa: Giơ cao, dựng cờ, đăng (báo) Xem chi tiết YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Kể, tố giác Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết
謁
  • Vào Yết (謁) kiến, nói chuyện (言) về cái thìa (匕) để trong bao (勹) cả ngày (日) bị bốc mùi (匂)
  • Yết kiến nói chuyện về chuyện mặt trời chiếu bốc mùi
  • Hôm nay 日 không đánh răng mà phải đi yết kiến 謁 nhà vua lúc bẩm tấu 言 hơi có mùi 匂 mắm tôm
  • Ngôn từ phải bao trọn nụ cười hii cả ngày mới được YẾT kiến
  • Hạt: Mồm ngậm hạt k hÁt được 喝 Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát 渇 Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến 謁 Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ 褐
  1. Yết kiến, vào hầu chuyện, người hèn mọn muốn xin vào hầu bực tôn quý, để bẩm bạch sự gì gọi là yết.
  2. Bảo, cáo.
  3. Danh thiếp.
  4. Kẻ canh cửa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないえつ Cuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên
はいえつ thính giả; người đọc
する えっする xem; thưởng thức
えっけん sự xem; sự thưởng thức
Ví dụ âm Kunyomi

ないえつ NỘI YẾTCuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên
はいえつ BÁI YẾTThính giả
する はいえつする BÁI YẾTTiếp kiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa