- Chỗ nước chảy đi chảy lại 40 lần tạo thành rãnh
- Nước chảy đá mòn Cấu thành Rãnh CÂU cá
- Phòng kín nước chảy ra Cống
- Nước chảy đi chảy lại vào rào chắn tạo thành rãnh
- Cấu đi CÂU ở CỐNG nước
- Cái ngòi (rãnh); ngòi nước qua các cánh đồng.
- Câu thông 溝 CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết 通 cùng lưu thông với nhau.
- Cái hào.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下水溝 | げすいこう | cống nước thải; rãnh nước thải |
排水溝 | はいすいこう | cống; rãnh thoát nước |
海溝 | かいこう | chiều sâu; sâu |
Ví dụ âm Kunyomi
溝 川 | みぞかわ | CÂU XUYÊN | Rãnh (kênh) bẩn |
溝 板 | みぞいた | CÂU BẢN | Tấm bê tông phủ bên trên rãnh thoát nước |
溝 水 | みぞすい | CÂU THỦY | Nước cống |
溝 泥 | みぞどろ | CÂU NÊ | Bùn lắng dưới đáy |
溝 深 | みぞふか | CÂU THÂM | Độ sâu rãnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
地 溝 | ちこう | ĐỊA CÂU | Thung lũng được tạo nên do sự lún xuống của vỏ trái đất |
側 溝 | そっこう | TRẮC CÂU | Chảy |
海 溝 | かいこう | HẢI CÂU | Chiều sâu |
溝 渠 | こうきょ | CÂU | Mương rãnh |
下水 溝 | げすいこう | HẠ THỦY CÂU | Cống nước thải |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|