Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết はば.む Cản trở, hiểm trở
2 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết サ,シャ すな,よなげる Cát
3 BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết ホウ くに Đất nước
4 BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết ホウ とも Bạn bè
5 BẰNG Nghĩa: Chim bằng Xem chi tiết ホウ おおとり Chim bằng
6 BĂNG Nghĩa: Nước đá Xem chi tiết ヒョウ こおり Nước đá
7 BÀNG, PHẢNG Nghĩa: Bàng hoàng, ý không yên định Xem chi tiết ホウ さまよ.う Bàng hoàng, ý không yên định
8 TRIỆT Nghĩa: Bỏ đi, xóa bỏ Xem chi tiết テツ Bỏ đi, xóa bỏ
9 DẬT Nghĩa: Đầy tràn. Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật. Xem chi tiết イツ こぼ.れる,あふ.れる,み.ちる Đầy tràn. Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.
10 HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết コウ,ゴウ おおとり,ひしくい,おおがり Chim hồng, chim lớn
11 CHƯƠNG Nghĩa: Rực rỡ, rõ rệt Xem chi tiết ショウ Rực rỡ, rõ rệt
12 BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết ヘキ たま Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại.
13 SÚNG Nghĩa: Súng Xem chi tiết ジュウ つつ Súng
14 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết リュウ,リョウ,ロウ たつ Con rồng
15 QUYỂN, QUYỀN Nghĩa: Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Một âm là quyền. Xem chi tiết ケン ま.く,ま.くる,まく.る,めく.る,まく.れる Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Một âm là quyền.
16 XÁC Nghĩa: Vỏ Xem chi tiết カク,コク,バイ から,がら Vỏ
17 LỖ Nghĩa: Tù binh, bắt giữ, thô lỗ Xem chi tiết リョ,ロ とりこ,とりく Tù binh, bắt giữ, thô lỗ
18 LỘ Nghĩa: Cây gai lông Xem chi tiết ロ,ル ふき Cây gai lông
19 LỖ Nghĩa: Mặn Xem chi tiết しお,しおち,たて Mặn
20 LỘ Nghĩa: Đem của đút lót gọi là lộ. Của cải. Xem chi tiết まいな.い,まいな.う Đem của đút lót gọi là lộ. Của cải.
21 LONG Nghĩa: Rồng Xem chi tiết リュウ,リョウ,ロウ たつ,いせ Rồng
22 LỘNG Nghĩa: Mân mê, ngắm nghía. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Thổi. Ngõ. Xem chi tiết ロウ,ル いじく.る,ろう.する,いじ.る,ひねく.る,たわむ.れる,もてあそ.ぶ Mân mê, ngắm nghía. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Thổi. Ngõ.
23 LUNG, LỘNG Nghĩa:  Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà. Xem chi tiết ロウ,ル かご,こ.める,こも.る,こ.む,かご こ.める こも.る こ.む  Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà.
24 THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết ジン はなは.だ,はなは.だしい Rất, lắm
25 HẠT Nghĩa: Chốt, cai quản Xem chi tiết カツ くさび Chốt, cai quản
26 HÁT, ỚI Nghĩa: Quát mắng Xem chi tiết カツ Quát mắng
27 CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết ガイ Bao quát, như đã nói
28 CÚC Nghĩa: Quả bóng Xem chi tiết キク,キュウ まり Quả bóng
29 HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết コウ Lũ lụt
30 THUẪN Nghĩa: Cái khiên, Mâu thuẫn Xem chi tiết ジュン たて Cái khiên, Mâu thuẫn
31 THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết シュン Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc)
32 THUẦN Nghĩa: Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm Xem chi tiết ジュン,シュン あつ.い Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm
33 THUẦN Nghĩa: Rượu ngon, thuần hậu Xem chi tiết ジュン,シュン もっぱら,こい,あつい Rượu ngon, thuần hậu
34 CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Cho phép Xem chi tiết ジュン Cho phép
35 CHUẨN Nghĩa: Chim ưng, chim cắt Xem chi tiết シュン,ジュン はやぶさ Chim ưng, chim cắt
36 TÚY Nghĩa: Tao nhã, sành điệu, mốt, hợp thời trang, lịch thiệp, lịch sự, thanh nhã, sang trọng, bảnh bao Xem chi tiết スイ いき,いき.がる Tao nhã, sành điệu, mốt, hợp thời trang, lịch thiệp, lịch sự, thanh nhã, sang trọng, bảnh bao
37 TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết テイ さだ Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng
38 LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết リン Giống loài, đạo lý, thứ bậc
39 LUÂN Nghĩa: Dây Xem chi tiết リン,カン いと Dây
40 PHÙNG, PHÚNG Nghĩa: May, chắp vá Xem chi tiết ホウ ぬ.う May, chắp vá
41 TRUÂN Nghĩa: Tẻ nhạt, buồn chán Xem chi tiết シュン ひちくど.い,くど.い,くどくど,ねんご.ろ Tẻ nhạt, buồn chán
42 HỐT Nghĩa: Nhãng. Chợt. Số hốt. Xem chi tiết コツ たちま.ち,ゆるが.せ Nhãng. Chợt. Số hốt.
43 HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết ワク まど.う Sự đánh lừa, mê hoặc
44 DUỆ Nghĩa: Thông minh, nhìn xa trông rộng Xem chi tiết エイ あき.らか Thông minh, nhìn xa trông rộng
45 DUỆ Nghĩa: Cũng như chữ duệ [曳]. Xem chi tiết チョク,ホ はかど.る Cũng như chữ duệ [曳].
46 KHỨU Nghĩa: Ngửi. Xem chi tiết キュウ か.ぐ Ngửi.
47 XU Nghĩa: Bản lề, then chốt Xem chi tiết スウ,シュ とぼそ,からくり Bản lề, then chốt
48 XƯƠNG Nghĩa: Cỏ xương bồ Xem chi tiết ショウ Cỏ xương bồ
49 XƯƠNG Nghĩa: Thịnh vượng, sáng sủa, rạng rỡ Xem chi tiết ショウ さかん Thịnh vượng, sáng sủa, rạng rỡ
50 HUÂN Nghĩa: Công  Xem chi tiết クン いさお Công