Created with Raphaël 2.1.213245678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 岬

Hán Việt
GIÁP
Nghĩa

Mũi đất (biển); vệ đất


Âm On
コウ
Âm Kun
みさき
Nanori
さき

Đồng âm
GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết HẠP, GIÁP Nghĩa: Thung lũng, eo đất Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Gò má Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng [兩頰緋紅] hai gò má ửng hồng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠP, GIÁP Nghĩa: Thung lũng, eo đất Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết KHI Nghĩa: Đường núi gập ghềnh, mũi đất (nhô ra biển) Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết
岬
  • ở cạnh núi có một mảnh ruộng chồi lên gọi là mũi đất
  • Giáp núi có một mảnh đất chòi lên gọi là mũi đất
  • Núi và ruộng GIÁP nhau chỗ chồi ra gọi là mũi đất
  • Vệ núi tất nhiên là phải Giáp với núi rồi, suy nghĩ cái méo gì nữa mà chế
  • Ở Giáp Núi để bảo vệ Núi.
  1. Vệ núi. Giữa khoảng hai quả núi gọi là giáp. Núi thè vào bể cũng gọi là giáp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうかく mũi đất; doi đất; chỗ lồi lên; chỗ lồi
Ví dụ âm Kunyomi

みさきわん GIÁP LOANChỗ lồi lõm (ở bờ biển)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうかく GIÁP GIÁCMũi đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa