- Có 13 miếng đất để rồi trụy lạc
- Có 13 miếng đất để sa đọa
- Bỏ rơi Bạn Hữu thì phải chịu sự đày đọa xuống mặt Đất
- Sở hữu 2 miếng đất để rồi sa đọa
- Giản thể của chữ 墮
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
堕する | だ | thoái hoá; suy đồi; trụy lạc |
堕胎 | だたい | sự phá thai; sự chết non; thuốc phá thai; sự sẩy thai |
堕落 | だらく | sự suy thoái; sự trụy lạc; hành động trụy lạc; sự đồi truỵ; sự mục nát; việc làm sai lạc |
Ví dụ âm Kunyomi
堕 ちる | おちる | ĐỌA | Rơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
堕 胎 | だたい | ĐỌA THAI | Sự phá thai |
堕 落 | だらく | ĐỌA LẠC | Sự suy thoái |
堕 胎医 | だたいい | ĐỌA THAI Y | Người phá thai |
自 堕 落 | じだらく | TỰ ĐỌA LẠC | Tình trạng hư hỏng |
堕 胎する | だたいする | ĐỌA THAI | Nạo thai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|