Created with Raphaël 2.1.2124365798101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 堕

Hán Việt
ĐỌA, HUY
Nghĩa

Sự thoái hoá, sự suy đồi,sự trụy lạc 


Âm On
Âm Kun
お.ちる くず.す くず.れる

Đồng âm
HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết HUY Nghĩa: Ánh sáng mặt trời Xem chi tiết HỦY Nghĩa:  Phá, nát. Thương. Chê, diễu, mỉa mai. Cầu cúng trừ vạ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết
堕
  • Có 13 miếng đất để rồi trụy lạc
  • Có 13 miếng đất để sa đọa
  • Bỏ rơi Bạn Hữu thì phải chịu sự đày đọa xuống mặt Đất
  • Sở hữu 2 miếng đất để rồi sa đọa
  1. Giản thể của chữ 墮
Ví dụ Hiragana Nghĩa
する thoái hoá; suy đồi; trụy lạc
だたい sự phá thai; sự chết non; thuốc phá thai; sự sẩy thai
だらく sự suy thoái; sự trụy lạc; hành động trụy lạc; sự đồi truỵ; sự mục nát; việc làm sai lạc
Ví dụ âm Kunyomi

ちる おちる ĐỌARơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だたい ĐỌA THAISự phá thai
だらく ĐỌA LẠCSự suy thoái
胎医 だたいい ĐỌA THAI YNgười phá thai
じだらく TỰ ĐỌA LẠCTình trạng hư hỏng
胎する だたいする ĐỌA THAINạo thai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa