- Con thú có lòng Lang dạ sói mà tốt ư???
- Con thú có lương tâm tốt là sói ?
- Loài Chó Tốt nhất là loài *Lang* sói
- Chữ Thú đứng trước chữ lương thiện sẽ biến dạng thành “ lang sói”
- Sói là một con chó tốt
- Con chó sói. Tính tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là lang hổ 狼 LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết 虎 HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết .
- Lang tạ 狼 LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết 藉 bừa bãi. Cũng viết là 狼 LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼 LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết 殘 Nghĩa: Xem chi tiết 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết 無 覓 處 Nghĩa: Xem chi tiết (Dương Phi cố lý 楊 DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 妃 PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết ) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu ?
- Sao Lang.
- Giống lang.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
狼 座 | おおかみざ | LANG TỌA | Bệnh lở ngoài da (ngôi sao) |
送り 狼 | おくりおおかみ | TỐNG LANG | Người quý phái mà hộ tống một phụ nữ về(ở) nhà |
一匹 狼 | いっぴきおおかみ | NHẤT THẤT LANG | Người thui thủi một mình |
エチオピア 狼 | エチオピアおおかみ | Sói Etiopia | |
タスマニア 狼 | タスマニアおおかみ | Tasmanian nuốt ngấu nghiến | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
狼 火 | ろうか | LANG HỎA | Lửa hiệu |
虎 狼 | ころう | HỔ LANG | Người tàn bạo |
狼 狽 | ろうばい | LANG BÁI | Sự lẫn lộn |
狼 藉 | ろうぜき | LANG | Bạo lực |
天 狼 星 | てんろうせい | THIÊN LANG TINH | Sao Thiên Lang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|