Created with Raphaël 2.1.212346579810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 挿

Hán Việt
SÁP
Nghĩa

Cho vào, thêm vào


Âm On
ソウ
Âm Kun
さ.す はさ.む

Đồng âm
SÁP Nghĩa: Co lại, do dự, bất đắc dĩ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết THIÊM Nghĩa: Thêm vào Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết
挿
  • Chính tay tôi SÁP nhập thêm nghìn mẫu ruộng
  • Thủ SÁP nhập được Nghìn mẫu Ruộng
  • Tay cắm lúa (千 nhìn giống lúa) xuống ruộng
  • Liên Thủ để SÁP nhập thêm 1000 mẫu ruộng
  1. Cho vào, thêm vào
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないそう Phép nội suy
し木 さしき mẩu thân cây
し花 さしばな hoa cắm; hoa cài
さす đính thêm; gắn vào; đeo dây lưng; cắm
そうにゅう sự lồng vào; sự gài vào; sự sát nhập; sự hợp nhất
Ví dụ âm Kunyomi

さす SÁPĐính thêm
花瓶に花を かびんにはなをさす Để đặt những hoa trong một cái bình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうず SÁP ĐỒSự minh hoạ
そうが SÁP HỌA((quyển) sách) sự minh họa
そうか SÁP HOARa hoa sự sắp đặt
そうわ SÁP THOẠITình tiết
ないそう NỘI SÁPPhép nội suy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa