- Chính tay tôi SÁP nhập thêm nghìn mẫu ruộng
- Thủ SÁP nhập được Nghìn mẫu Ruộng
- Tay cắm lúa (千 nhìn giống lúa) xuống ruộng
- Liên Thủ để SÁP nhập thêm 1000 mẫu ruộng
- Cho vào, thêm vào
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内挿 | ないそう | Phép nội suy |
挿し木 | さしき | mẩu thân cây |
挿し花 | さしばな | hoa cắm; hoa cài |
挿す | さす | đính thêm; gắn vào; đeo dây lưng; cắm |
挿入 | そうにゅう | sự lồng vào; sự gài vào; sự sát nhập; sự hợp nhất |
Ví dụ âm Kunyomi
挿 す | さす | SÁP | Đính thêm |
花瓶に花を 挿 す | かびんにはなをさす | Để đặt những hoa trong một cái bình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
挿 図 | そうず | SÁP ĐỒ | Sự minh hoạ |
挿 画 | そうが | SÁP HỌA | ((quyển) sách) sự minh họa |
挿 花 | そうか | SÁP HOA | Ra hoa sự sắp đặt |
挿 話 | そうわ | SÁP THOẠI | Tình tiết |
内 挿 | ないそう | NỘI SÁP | Phép nội suy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|