- Người mà tới các vùng đất phương xa chỉ để đánh nhau là kẻ ngạo mạn
- Những kẻ giải Phóng (放) vùng đất là những kẻ kiêu Ngạo
- NGƯỜI có ĐẤT ở 4 PHƯƠNG bị ĐÁNH vì NGẠO mạn
- Người mới từ vùng đất phương xa nhập cư mà đã đánh nhau với người bản xứ. Thật ngạo mạn
- Ngựa của trời miệng hí liên hồi rất KIÊU ngạo
- Kiêu căng, khinh rẻ. Như ngạo mạn 傲 NGẠO Nghĩa: Kiêu căng, khinh rẻ. Láo xấc. Xem chi tiết 慢 MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết kiêu căng, coi thường người khác. Khinh thế ngạo vật 輕 Nghĩa: Xem chi tiết 世 傲 NGẠO Nghĩa: Kiêu căng, khinh rẻ. Láo xấc. Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết nghĩa là khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.
- Láo xấc. Như cứ ngạo 倨 Nghĩa: Xem chi tiết 傲 NGẠO Nghĩa: Kiêu căng, khinh rẻ. Láo xấc. Xem chi tiết hỗn láo, xấc xược.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倨傲 きょごう sự kiêu hãnh | ||
傲倨 tính kiêu ngạo | ||
傲岸 ごうがんTính kiêu kỳ | ||
傲慢 ごうまん sự kiêu hãnh | ||
傲然 ごうぜん sự kiêu ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo ngễ | ||
傲慢な ごうまんな kiêu căng | ||
驕傲 きょうごう lòng kiêu ngạo; sự kiêu ngạo | ||
傲然たる ごうぜんたる kiêu ngạo | ||
傲岸不遜 ごうがんふそん sự kiêu ngạo; sự kiêu căng vô lễ; sự ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn | ||
傲慢不遜 ごうまんふそん kiêu kỳ | ||
傲岸無礼 ごうがんぶれい sự kiêu ngạo; sự kiêu căng vô lễ; sự ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn . |
Ví dụ âm Kunyomi
倨 傲 | きょごう | NGẠO | Lòng tự hào |
傲 岸 | ごうがん | NGẠO NGẠN | Tính kiêu kỳ |
傲 慢 | ごうまん | NGẠO MẠN | Lòng tự hào |
傲 然 | ごうぜん | NGẠO NHIÊN | Sự kiêu ngạo |
傲 慢な | ごうまんな | NGẠO MẠN | Kiêu căng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|