- Anh Văn đẹp trai giao chỉ thị phải ăn chay
- Anh Văn đẹp TRAI yêu chị Nguyệt từ Bé
- 2 đứa nhỏ đang học văn trong thư phòng, đều là con Trai (ngày xưa con gái không được học )
- VĂN CHƯƠNG xếp 2 HÀNG DỌC dâng lên cho THẦN ĐẤT để THỜ CÚNG RỬA TỘI
- Nước Tề bụng định chỉ thị Trai làng ăn chay để theo phật
- Trai giới
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
斎戒 | さいかい | sự rửa tội |
書斎 | しょさい | thư phòng |
Ví dụ âm Kunyomi
斎 む | ときむ | TRAI | Tránh |
斎 日 | ときび | TRAI NHẬT | Ngày nhanh |
斎 部 | ときぶ | TRAI BỘ | Linh mục shinto cổ xưa gia đình |
斎 み日 | ときみび | TRAI NHẬT | Ngày không may |
斎 垣 | ときかき | TRAI VIÊN | Tránh né xung quanh một miếu thờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
斎 く | いつく | TRAI | Tới sự kính trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
斎 主 | さいしゅ | TRAI CHỦ | Làm chủ (của) những nghi lễ tôn giáo |
斎 宮 | さいぐう | TRAI CUNG | Những công chúa đế quốc cổ xưa phục vụ ở (tại) miếu thờ ise |
斎 戒 | さいかい | TRAI GIỚI | Sự rửa tội |
斎 服 | さいふく | TRAI PHỤC | Những lễ phục của linh mục hay nhà sư |
書 斎 | しょさい | THƯ TRAI | Thư phòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|