Created with Raphaël 2.1.21235467109811
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 斎

Hán Việt
TRAI
Nghĩa

Ăn chay, sự kiêng


Âm On
サイ
Âm Kun
とき つつし.む ものいみ い.む いわ.う いつ.く
Nanori
いつき さえ ひとし いつ きよ ただ とき よし

Đồng âm
TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
斎
  • Anh Văn đẹp trai giao chỉ thị phải ăn chay
  • Anh Văn đẹp TRAI yêu chị Nguyệt từ Bé
  • 2 đứa nhỏ đang học văn trong thư phòng, đều là con Trai (ngày xưa con gái không được học )
  • VĂN CHƯƠNG xếp 2 HÀNG DỌC dâng lên cho THẦN ĐẤT để THỜ CÚNG RỬA TỘI
  • Nước Tề bụng định chỉ thị Trai làng ăn chay để theo phật
  1. Trai giới
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さいかい sự rửa tội
しょさい thư phòng
Ví dụ âm Kunyomi

ときむ TRAITránh
ときび TRAI NHẬTNgày nhanh
ときぶ TRAI BỘLinh mục shinto cổ xưa gia đình
み日 ときみび TRAI NHẬTNgày không may
ときかき TRAI VIÊNTránh né xung quanh một miếu thờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いつく TRAITới sự kính trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さいしゅ TRAI CHỦLàm chủ (của) những nghi lễ tôn giáo
さいぐう TRAI CUNGNhững công chúa đế quốc cổ xưa phục vụ ở (tại) miếu thờ ise
さいかい TRAI GIỚISự rửa tội
さいふく TRAI PHỤCNhững lễ phục của linh mục hay nhà sư
しょさい THƯ TRAIThư phòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa