- Dùng tay chuyết (chuốt) mãi không ra, đúng là vụng về (Con trai sẽ hiểu)
- Cứ khi nào xuất thủ mà không xuất não thì là vụng về
- Tay sóc mãi không xuất chuyết tinh thì thật vụng về
- Dùng tay CHUYẾT mãi mới xuất , vụng về quá
- Tay động đến gì là núi đổ ầm ầm ..( 2 ngọn núi đổ chồng lên nhau)
- Vụng về.
- Lời nói tự nhún mình. Như chuyết tác 拙 CHUYẾT Nghĩa: Vụng về Xem chi tiết 作 bài làm của kẻ vụng về này.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
巧拙 | こうせつ | sự khéo léo; sự giỏi giang; tài nghệ; tay nghề; khéo léo; giỏi giang |
拙劣 | せつれつ | sự vụng về; sự không khéo léo |
拙策 | せっさく | kế hoạch hoặc chính sách tồi |
拙速 | せっそく | đơn giản; thô thiển nhưng được việc; vội vàng; hấp tấp; sự đơn giản; cái chưa đạt nhưng được việc; sự vội vàng; sự hấp tấp |
稚拙 | ちせつ | kém cỏi; trẻ con |
Ví dụ âm Kunyomi
拙 い | つたない | CHUYẾT | Vụng về |
拙 い文章 | つたないぶんしょう | CHUYẾT VĂN CHƯƠNG | Nghèo viết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古 拙 | こせつ | CỔ CHUYẾT | Hồn nhiên nhưng lôi cuốn trong một cảm giác(nghĩa) cổ quái |
稚 拙 | ちせつ | TRĨ CHUYẾT | Kém cỏi |
巧 拙 | こうせつ | XẢO CHUYẾT | Sự khéo léo |
拙 劣 | せつれつ | CHUYẾT LIỆT | Sự vụng về |
拙 悪 | せつあく | CHUYẾT ÁC | Nhạt nhẽo (nếm mùi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|