Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 拙

Hán Việt
CHUYẾT
Nghĩa

Vụng về


Âm On
セツ
Âm Kun
つたな.い

Đồng âm
CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Cho phép Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết
Trái nghĩa
XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết
拙
  • Dùng tay chuyết (chuốt) mãi không ra, đúng là vụng về (Con trai sẽ hiểu)
  • Cứ khi nào xuất thủ mà không xuất não thì là vụng về
  • Tay sóc mãi không xuất chuyết tinh thì thật vụng về
  • Dùng tay CHUYẾT mãi mới xuất , vụng về quá
  • Tay động đến gì là núi đổ ầm ầm ..( 2 ngọn núi đổ chồng lên nhau)
  1. Vụng về.
  2. Lời nói tự nhún mình. Như chuyết tác CHUYẾT Nghĩa: Vụng về Xem chi tiết bài làm của kẻ vụng về này.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうせつ sự khéo léo; sự giỏi giang; tài nghệ; tay nghề; khéo léo; giỏi giang
せつれつ sự vụng về; sự không khéo léo
せっさく kế hoạch hoặc chính sách tồi
せっそく đơn giản; thô thiển nhưng được việc; vội vàng; hấp tấp; sự đơn giản; cái chưa đạt nhưng được việc; sự vội vàng; sự hấp tấp
ちせつ kém cỏi; trẻ con
Ví dụ âm Kunyomi

つたない CHUYẾTVụng về
い文章 つたないぶんしょう CHUYẾT VĂN CHƯƠNGNghèo viết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こせつ CỔ CHUYẾTHồn nhiên nhưng lôi cuốn trong một cảm giác(nghĩa) cổ quái
ちせつ TRĨ CHUYẾTKém cỏi
こうせつ XẢO CHUYẾTSự khéo léo
せつれつ CHUYẾT LIỆTSự vụng về
せつあく CHUYẾT ÁCNhạt nhẽo (nếm mùi)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa