Created with Raphaël 2.1.21234768510912111314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 縮

Hán Việt
SÚC
Nghĩa

Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại


Âm On
シュク
Âm Kun
ちぢ.む ちぢ.まる ちぢ.める ちぢ.れる ちぢ.らす

Đồng âm
SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết
Trái nghĩa
THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết
縮
  • Tay 扌này khi quảng 広 cáo hay nói khuếch 拡  trương lắm.
  • Chỉ vì sợi dây mà 100 người trong nhà Súc nhau
  • Tích trữ cỏ cho gia Súc
  • HUYỀN nhổ cỏ trên ruộng cho gia SÚC
  • Tá TÚC mà 100 người co cụm lại nhìn như SÚC vật thiệt
  • Đêm nay Quán Trọ tổ chức cuộc thi Súc miệng bằng cách cắn Dây
  1. Thẳng. Như tự phản nhi súc TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết tự xét lại mình mà thẳng.
  2. Rượu lọc.
  3. Thiếu. Như doanh súc SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết thừa thiếu.
  4. Lùi lại. Như thoái súc 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết sụt sùi.
  5. Rụt. Như súc tiểu SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết rụt nhỏ lại, co lại. Đặng Trần Côn TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết : Hận vô Trường Phòng súc địa thuật HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Gậy rút đất dễ khôn học chước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんしゅく sự co giãn
あっしゅく sự ép; sự nén lại; sự tóm gọn lại; kìm; ghìm
きょうしゅく không dám!; xin lỗi không dám! Xin hãy bỏ qua
のうしゅく việc ép lấy nước cốt
たんしゅく sự rút ngắn
Ví dụ âm Kunyomi

ちぢむ SÚCRút ngắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める ちぢめる SÚCThu gọn
首を める くびをちぢめる Cúi đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる ちぢれる SÚCNhàu nát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす ちぢらす SÚCLàm cho co lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる ちぢまる SÚCBị thu gọn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いしゅく ỦY SÚCLàm héo
いしゅく ÚY SÚCCo rúm lại
しゅくず SÚC ĐỒBản vẽ thu nhỏ
いしゅく NUY SÚCLàm héo
しんしゅく THÂN SÚCSự co giãn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa