- Tay 扌này khi quảng 広 cáo hay nói khuếch 拡 trương lắm.
- Chỉ vì sợi dây mà 100 người trong nhà Súc nhau
- Tích trữ cỏ cho gia Súc
- HUYỀN nhổ cỏ trên ruộng cho gia SÚC
- Tá TÚC mà 100 người co cụm lại nhìn như SÚC vật thiệt
- Đêm nay Quán Trọ tổ chức cuộc thi Súc miệng bằng cách cắn Dây
- Thẳng. Như tự phản nhi súc 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 縮 SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết tự xét lại mình mà thẳng.
- Rượu lọc.
- Thiếu. Như doanh súc 贏 縮 SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết thừa thiếu.
- Lùi lại. Như thoái súc 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết 縮 SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết sụt sùi.
- Rụt. Như súc tiểu 縮 SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết 小 rụt nhỏ lại, co lại. Đặng Trần Côn 鄧 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 琨 : Hận vô Trường Phòng súc địa thuật 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết 縮 SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 術 THUẬT Nghĩa: Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Gậy rút đất dễ khôn học chước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伸縮 | しんしゅく | sự co giãn |
圧縮 | あっしゅく | sự ép; sự nén lại; sự tóm gọn lại; kìm; ghìm |
恐縮 | きょうしゅく | không dám!; xin lỗi không dám! Xin hãy bỏ qua |
濃縮 | のうしゅく | việc ép lấy nước cốt |
短縮 | たんしゅく | sự rút ngắn |
Ví dụ âm Kunyomi
縮 む | ちぢむ | SÚC | Rút ngắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
縮 める | ちぢめる | SÚC | Thu gọn |
首を 縮 める | くびをちぢめる | Cúi đầu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
縮 れる | ちぢれる | SÚC | Nhàu nát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
縮 らす | ちぢらす | SÚC | Làm cho co lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
縮 まる | ちぢまる | SÚC | Bị thu gọn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
委 縮 | いしゅく | ỦY SÚC | Làm héo |
畏 縮 | いしゅく | ÚY SÚC | Co rúm lại |
縮 図 | しゅくず | SÚC ĐỒ | Bản vẽ thu nhỏ |
萎 縮 | いしゅく | NUY SÚC | Làm héo |
伸 縮 | しんしゅく | THÂN SÚC | Sự co giãn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|