Kanji 煽
Đồng âm
反
PHẢN, PHIÊN
Nghĩa: Phản đối, trả lại
Xem chi tiết
番
PHIÊN, PHAN, BA, BÀ
Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự
Xem chi tiết
販
PHIẾN, PHÁN
Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại
Xem chi tiết
片
PHIẾN
Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng
Xem chi tiết
翻
PHIÊN
Nghĩa: Phiên dịch, lật lại
Xem chi tiết
扇
PHIẾN, THIÊN
Nghĩa: Cái quạt
Xem chi tiết
藩
PHIÊN, PHAN
Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào
Xem chi tiết
煩
PHIỀN
Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn
Xem chi tiết
- QUẠT (cái cánh to như cái cửa (hình dạng)) ba tiêu của Thiết PHIẾN công chúa thổi bùng (tắt) HOẢ diệm sơn
- Quạt thổi bùng ngọn lửa cũng có thể coi lag thích thích sự cháy của ngọn lửa.
- Phiến quân dùng quạt để dập lửa.
- Quạt lửa bùng lên. Nói nghĩa bóng thì giúp người là ác gọi là cổ phiến
鼓
煽
PHIẾN
Nghĩa: Quạt lửa bùng lên.
Xem chi tiết
, khuyên người làm ác gọi là phiến dụ
煽
PHIẾN
Nghĩa: Quạt lửa bùng lên.
Xem chi tiết
誘
DỤ
Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê
Xem chi tiết
hay phiến hoặc
煽
PHIẾN
Nghĩa: Quạt lửa bùng lên.
Xem chi tiết
惑
HOẶC
Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc
Xem chi tiết
, khuyên người làm loạn gọi là phiến loạn
煽
PHIẾN
Nghĩa: Quạt lửa bùng lên.
Xem chi tiết
亂
Nghĩa:
Xem chi tiết
.
Ví dụ âm Kunyomi
煽
る | あおる | PHIẾN | Làm lay động |
買い
煽
る | かいあおる | MÃI PHIẾN | Tới sự thầu lên trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煽
てる | おだてる | PHIẾN | Tâng bốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
煽
動 | せんどう | PHIẾN ĐỘNG | Xúi bẩy |
煽
情 | せんじょう | PHIẾN TÌNH | Sự khêu gợi |
煽
動する | せんどうする | PHIẾN ĐỘNG | Xúi |
煽
情的 | せんじょうてき | PHIẾN TÌNH ĐÍCH | Có tính chất khích động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|