- Đẽo gỗ làm đồ binh.
- Cái súng.
- Cọc rào.
- Rập. Như đầu thương địa 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 槍 THƯƠNG, SANH Nghĩa: Đẽo gỗ làm đồ binh. Cái súng. Cọc rào. Rập. Một âm là sanh. Xem chi tiết 地 rập đầu sát xuống đất.
- Một âm là sanh. Như sàm sanh 欃 槍 THƯƠNG, SANH Nghĩa: Đẽo gỗ làm đồ binh. Cái súng. Cọc rào. Rập. Một âm là sanh. Xem chi tiết sao chổi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
投げ 槍 | なげやり | ĐẦU THƯƠNG | Môn ném lao |
槍 先 | やりさき | THƯƠNG TIÊN | Mũi giáo |
槍 投げ | やりなげ | THƯƠNG ĐẦU | Cái lao (ném) |
槍 持ち | やりもち | THƯƠNG TRÌ | Đâm phập người mang |
槍 烏賊 | やりいか | THƯƠNG Ô TẶC | Súng cối bắn tàu ngầm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
槍 術家 | そうじゅつか | THƯƠNG THUẬT GIA | Người dùng giáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|