Created with Raphaël 2.1.21234657891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 槍

Hán Việt
THƯƠNG, SANH
Nghĩa

Đẽo gỗ làm đồ binh. Cái súng. Cọc rào. Rập. Một âm là sanh.


Âm On
ソウ ショウ
Âm Kun
やり

Đồng âm
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết SẢNH Nghĩa: Công sở, cục (đơn vị hành chính) Xem chi tiết SANH Nghĩa: Cái sênh. Cái chiếu. Xem chi tiết
槍
  1. Đẽo gỗ làm đồ binh.
  2. Cái súng.
  3. Cọc rào.
  4. Rập. Như đầu thương địa ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết THƯƠNG, SANH Nghĩa: Đẽo gỗ làm đồ binh. Cái súng. Cọc rào. Rập. Một âm là sanh. Xem chi tiết rập đầu sát xuống đất.
  5. Một âm là sanh. Như sàm sanh THƯƠNG, SANH Nghĩa: Đẽo gỗ làm đồ binh. Cái súng. Cọc rào. Rập. Một âm là sanh. Xem chi tiết sao chổi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

投げ なげやり ĐẦU THƯƠNGMôn ném lao
やりさき THƯƠNG TIÊNMũi giáo
投げ やりなげ THƯƠNG ĐẦUCái lao (ném)
持ち やりもち THƯƠNG TRÌĐâm phập người mang
烏賊 やりいか THƯƠNG Ô TẶCSúng cối bắn tàu ngầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

術家 そうじゅつか THƯƠNG THUẬT GIANgười dùng giáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa