- Tay nắm chặt bình rượu cũ nên bị chỉ trích
- Tự TAY TRÍCH đi những quan niệm CŨ bao bọc trong tâm trí để LẬP ra cái mới
- Đưa tay hái trích đi những vị trí cổ cũ trong khuôn khổ
- Lấy Tay TRÍCH vào mông kẻ đứng trên hộp đựng đồ cũ
- Đứng (立) chỉ trích (指摘) xung quanh (周) những vấn đề cũ (古い)
- Tay đứng ở biên giới trích cổ
- Hái. Như trích qua 摘 TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết 瓜 QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết hái dưa, trích quả 摘 TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết 果 hái quả, v.v.
- Chọn lấy. Như trích sao 摘 TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết 抄 SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘 TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết 錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
- Phát ra. Như trích gian 摘 TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết 奸 phát giác được sự gian tà ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お摘み | おつまみ | món nhấm rượu; đồ nhắm rượu |
指摘 | してき | sự chỉ ra; sự chỉ trích |
摘む | つまむ | nắm; nhặt (bằng đầu ngón tay) |
摘出 | てきしゅつ | sự rút ra; sự lấy ra |
摘心 | てきしん | sự tỉa bớt (chồi, cành) |
Ví dụ âm Kunyomi
摘 む | つむ | TRÍCH | Hái |
花を 摘 む | はなをつむ | HOA TRÍCH | Hái hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
指 摘 | してき | CHỈ TRÍCH | Sự chỉ ra |
摘 果 | てきか | TRÍCH QUẢ | Việc tỉa bớt quả thừa |
摘 芽 | てきが | TRÍCH NHA | Việc tỉa bớt chồi thừa |
摘 便 | てきべん | TRÍCH TIỆN | Thụt hậu môn |
摘 発 | てきはつ | TRÍCH PHÁT | Sự lộ ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|