Created with Raphaël 2.1.21243675891012111314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 摘

Hán Việt
TRÍCH
Nghĩa

Hái, chọn lấy


Âm On
テキ
Âm Kun
つ.む
Nanori
つむ

Đồng âm
TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
摘
  • Tay nắm chặt bình rượu cũ nên bị chỉ trích
  • Tự TAY TRÍCH đi những quan niệm CŨ bao bọc trong tâm trí để LẬP ra cái mới
  • Đưa tay hái trích đi những vị trí cổ cũ trong khuôn khổ
  • Lấy Tay TRÍCH vào mông kẻ đứng trên hộp đựng đồ cũ
  • Đứng (立) chỉ trích (指摘) xung quanh (周) những vấn đề cũ (古い)
  • Tay đứng ở biên giới trích cổ
  1. Hái. Như trích qua TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết hái dưa, trích quả TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết hái quả, v.v.
  2. Chọn lấy. Như trích sao TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết chọn sao lấy một đoạn, trích lục TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
  3. Phát ra. Như trích gian TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết phát giác được sự gian tà ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おつまみ món nhấm rượu; đồ nhắm rượu
してき sự chỉ ra; sự chỉ trích
つまむ nắm; nhặt (bằng đầu ngón tay)
てきしゅつ sự rút ra; sự lấy ra
てきしん sự tỉa bớt (chồi, cành)
Ví dụ âm Kunyomi

つむ TRÍCHHái
花を はなをつむ HOA TRÍCHHái hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

してき CHỈ TRÍCHSự chỉ ra
てきか TRÍCH QUẢViệc tỉa bớt quả thừa
てきが TRÍCH NHAViệc tỉa bớt chồi thừa
便 てきべん TRÍCH TIỆNThụt hậu môn
てきはつ TRÍCH PHÁTSự lộ ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa