- 1 mình cầm cái bao đi câu
- Từ này dễ viết, cố nhớ đi nha, ko tưởng tượng đc.
- Móc câu mắc vào mũi.
- Tôi muốn Móc Bao Cờ Sờ vào .....tờ rym.... nhưng cô ấy Khư Khư không chịu
- Câu được 厶 cái bao
- Cong. Câu cổ 勾 CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết 股 CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Xem chi tiết tên riêng của khoa học tính. Đo hình tam giác, đường ngang gọi là câu 勾 CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết , đường dọc gọi là cổ 股 CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Xem chi tiết .
- Ngoặc đi. Ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài đi gọi là câu. Như nhất bút câu tiêu 一 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 勾 CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết ngoặc một nét bỏ đi.
- Móc lấy. Như câu dẫn 勾 CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết dụ đến. Nay dùng nghĩa như chữ bộ 捕 BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết (bắt) là do ý ấy. Như câu nhiếp 勾 CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết 攝 dụ bắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勾引こういんsự bắt giữ | ||
勾留 こうりゅうsự giam cầm | ||
勾引しこういんしkẻ bắt cóc | ||
勾引す こういんす bắt cóc | ||
勾配こうばい dốc; sự dốc; độ dốc; độ nghiêng | ||
勾引状こういんじょうsự gọi đến | ||
上り勾配のぼりこうばいđộ dốc lên . |
Ví dụ âm Kunyomi
勾 引 | こういん | CÂU DẪN | Sự bắt giữ |
勾 配 | こうばい | CÂU PHỐI | Dốc |
勾 引し | こういんし | CÂU DẪN | Kẻ bắt cóc |
勾 引す | こういんす | CÂU DẪN | Bắt cóc |
勾 留 | こうりゅう | CÂU LƯU | Sự giam giữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|