Created with Raphaël 2.1.21243
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 勾

Hán Việt
CÂU
Nghĩa

Cong, ngoặc đi, móc lấy.


Âm On
コウ
Âm Kun
かぎ ま.がる

Đồng âm
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc. Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
勾
  • 1 mình cầm cái bao đi câu
  • Từ này dễ viết, cố nhớ đi nha, ko tưởng tượng đc.
  • Móc câu mắc vào mũi.
  • Tôi muốn Móc Bao Cờ Sờ vào .....tờ rym.... nhưng cô ấy Khư Khư không chịu
  • Câu được 厶 cái bao
  1. Cong. Câu cổ CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết tên riêng của khoa học tính. Đo hình tam giác, đường ngang gọi là câu CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết , đường dọc gọi là cổ CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết .
  2. Ngoặc đi. Ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài đi gọi là câu. Như nhất bút câu tiêu BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết ngoặc một nét bỏ đi.
  3. Móc lấy. Như câu dẫn CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết dụ đến. Nay dùng nghĩa như chữ bộ BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết (bắt) là do ý ấy. Như câu nhiếp CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết dụ bắt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
引こういんsự bắt giữ
留 こうりゅうsự giam cầm
引しこういんしkẻ bắt cóc
引す こういんす bắt cóc
配こうばい dốc; sự dốc; độ dốc; độ nghiêng
引状こういんじょうsự gọi đến
上り配のぼりこうばいđộ dốc lên .
Ví dụ âm Kunyomi

こういん CÂU DẪNSự bắt giữ
こうばい CÂU PHỐIDốc
引し こういんし CÂU DẪNKẻ bắt cóc
引す こういんす CÂU DẪNBắt cóc
こうりゅう CÂU LƯUSự giam giữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa